Xem ngày tốt xấu trong tháng năm 2024

Trong một tháng ta có ngày tốt (ngày hoàng đạo), ngày xấu (ngày hắc đạo), ngày bình thường. Ngày tốt là ngày ta có thể làm được nhiều việc như cưới hỏi, nhập trạch, khai trương,.. Ngày xấu thì có thể làm được ít việc hơn tùy vào tuổi của mỗi người nhưng nên kiêng kỵ làm các việc vào ngày đó. Dưới đây Tử Vi Khoa Học xin đưa ra danh sách các ngày tốt, ngày xấu và các ngày bình thường trong tháng.

Xem ngày tốt ngày xấu trong tháng là công cụ cho mọi người chọn ra những việc trọng trại cuộc đời như ngày xây nhà, cưới hỏi, nhập trạch, sửa nhà,… dựa vào các ngày tốt trong tháng. Xem ngày tốt xấu trong tháng là công cụ hữu ích giúp bạn tra cứu nhanh ngày xấu để trách hoặc chú ý hơn ngày mà mình chọn thực hiện những công việc dự định làm.

Xem ngày tốt xấu từng tháng trong năm
Xem ngày tốt xấu từng tháng trong năm

Xem ngày đẹp trong tháng, tra cứu lịch, ngày giờ đẹp từng ngày từng tháng trong năm. Coi ngày tốt xấu trong tháng sẽ liệt kê: Ngày có màu         là ngày tốt và ngày có màu          là ngày xấu. Khi xem ngày tốt xấu trong tháng ta cần chú ý đến “ngoại lệ các ngày”

Tháng 3 năm 2024
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 21 2 22
3 23 4 24 5 25 6 26 7 27 8 28 9 29
10 1/2 11 2 12 3 13 4 14 5 15 6 16 7
17 8 18 9 19 10 20 11 21 12 22 13 23 14
24 15 25 16 26 17 27 18 28 19 29 20 30 21
31 22

Nội dung

Hướng dẫn xem ngày tốt xấu trong tháng 3 năm 2024

Khi xem ngày tốt xấu bạn cần lưu ý: Những ngày Tốt thường thuận lợi cho hầu hết các công việc trừ những ngày ngoại lệ. Với những việc lớn ảnh hưởng đến đời người như ngày xây nhà, ngày cưới hỏi, ngày mua xe, ngày nhập trạch,... thì cần phải tra cứu kỹ càng hơn ở các tiện ích chuyên biệt trên Tử Vi Khoa Học để có độ chính xác cao nhất.

Chi tiết ngày tốt xấu tháng 3 năm 2024

1
Tốt

Thứ Sáu, ngày 1 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 21/1/2024 âm lịch - Ngày Tốt
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h),Mão (5h - 7h),Ngọ (11h - 13h),Thân (15h - 17h)
Việc tốt trong ngày: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo
Việc xấu trong ngày: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột
2
Tốt

Thứ Bảy, ngày 2 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 22/1/2024 âm lịch - Ngày Tốt
Giờ tốt trong ngày: Mão (5h - 7h),Tỵ (9h - 11h),Thân (15h - 17h),Tuất (19h - 21h)
Việc tốt trong ngày: Không có việc chi hợp với Sao Liễu
Việc xấu trong ngày: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
3
Xấu

Chủ nhật, ngày 3 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 23/1/2024 âm lịch - Ngày Xấu
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h),Thìn (7h - 9h),Tỵ (9h - 11h),Mùi (13h - 15h)
Việc tốt trong ngày: Xây dựng phòng mới
Việc xấu trong ngày: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước , ngày nguyệt kỵ không nên đi xa.
4
Xấu

Thứ Hai, ngày 4 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 24/1/2024 âm lịch - Ngày Xấu
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h),Mão (5h - 7h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h)
Việc tốt trong ngày: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi
Việc xấu trong ngày: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
5
Tốt

Thứ Ba, ngày 5 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 25/1/2024 âm lịch - Ngày Tốt
Giờ tốt trong ngày: Thìn (7h - 9h),Tỵ (9h - 11h),Thân (15h - 17h),Dậu (17h - 19h)
Việc tốt trong ngày: Cắt áo sẽ đước tiền tài
Việc xấu trong ngày: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác` đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi
6
Tốt

Thứ Tư, ngày 6 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 26/1/2024 âm lịch - Ngày Tốt
Giờ tốt trong ngày: Thìn (7h - 9h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h),Tuất (19h - 21h)
Việc tốt trong ngày: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất
Việc xấu trong ngày: Đi thuyền
7
Xấu

Thứ Năm, ngày 7 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 27/1/2024 âm lịch - Ngày Xấu
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h),Mão (5h - 7h),Ngọ (11h - 13h),Thân (15h - 17h)
Việc tốt trong ngày: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt
Việc xấu trong ngày: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được
8
Tốt

Thứ Sáu, ngày 8 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 28/1/2024 âm lịch - Ngày Tốt
Giờ tốt trong ngày: Mão (5h - 7h),Tỵ (9h - 11h),Thân (15h - 17h),Tuất (19h - 21h)
Việc tốt trong ngày: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn)
Việc xấu trong ngày: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức . sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành
9
Xấu

Thứ Bảy, ngày 9 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 29/1/2024 âm lịch - Ngày Xấu
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h),Thìn (7h - 9h),Tỵ (9h - 11h),Mùi (13h - 15h)
Việc tốt trong ngày: Sao Đê Đại Hung, không cò việc chi hợp với nó
Việc xấu trong ngày: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó . Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ
10
Tốt

Chủ nhật, ngày 10 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 1/2/2024 âm lịch - Ngày Tốt
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h),Mão (5h - 7h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h)
Việc tốt trong ngày: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gã, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo
Việc xấu trong ngày: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả
11
Xấu

Thứ Hai, ngày 11 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 2/2/2024 âm lịch - Ngày Xấu
Giờ tốt trong ngày: Thìn (7h - 9h),Tỵ (9h - 11h),Thân (15h - 17h),Dậu (17h - 19h)
Việc tốt trong ngày: Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này
Việc xấu trong ngày: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng
12
Xấu

Thứ Ba, ngày 12 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 3/2/2024 âm lịch - Ngày Xấu
Giờ tốt trong ngày: Thìn (7h - 9h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h),Tuất (19h - 21h)
Việc tốt trong ngày: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất
Việc xấu trong ngày: Đóng giường, lót giường, đi thuyền
13
Tốt

Thứ Tư, ngày 13 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 4/2/2024 âm lịch - Ngày Tốt
Ngày Bính Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h),Mão (5h - 7h),Ngọ (11h - 13h),Thân (15h - 17h)
Việc tốt trong ngày: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...)
Việc xấu trong ngày: Đóng giường, lót giường, đi thuyền
14
Xấu

Thứ Năm, ngày 14 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 5/2/2024 âm lịch - Ngày Xấu
Giờ tốt trong ngày: Mão (5h - 7h),Tỵ (9h - 11h),Thân (15h - 17h),Tuất (19h - 21h)
Việc tốt trong ngày: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh
Việc xấu trong ngày: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi , ngày nguyệt kỵ không nên đi xa.
15
Tốt

Thứ Sáu, ngày 15 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 6/2/2024 âm lịch - Ngày Tốt
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h),Thìn (7h - 9h),Tỵ (9h - 11h),Mùi (13h - 15h)
Việc tốt trong ngày: Đi thuyền, cắt may áo mão
Việc xấu trong ngày: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ
16
Tốt

Thứ Bảy, ngày 16 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 7/2/2024 âm lịch - Ngày Tốt
Ngày Kỷ Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h),Mão (5h - 7h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h)
Việc tốt trong ngày: Kết màn, may áo
Việc xấu trong ngày: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại ,hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo
17
Xấu

Chủ nhật, ngày 17 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 8/2/2024 âm lịch - Ngày Xấu
Giờ tốt trong ngày: Thìn (7h - 9h),Tỵ (9h - 11h),Thân (15h - 17h),Dậu (17h - 19h)
Việc tốt trong ngày: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư
Việc xấu trong ngày: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch
18
Xấu

Thứ Hai, ngày 18 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 9/2/2024 âm lịch - Ngày Xấu
Ngày Tân Tỵ tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: Thìn (7h - 9h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h),Tuất (19h - 21h)
Việc tốt trong ngày: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên
Việc xấu trong ngày: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền
19
Tốt

Thứ Ba, ngày 19 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 10/2/2024 âm lịch - Ngày Tốt
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h),Mão (5h - 7h),Ngọ (11h - 13h),Thân (15h - 17h)
Việc tốt trong ngày: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất
Việc xấu trong ngày: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ
20
Tốt

Thứ Tư, ngày 20 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 11/2/2024 âm lịch - Ngày Tốt
Ngày Quý Mùi tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: Mão (5h - 7h),Tỵ (9h - 11h),Thân (15h - 17h),Tuất (19h - 21h)
Việc tốt trong ngày: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn
Việc xấu trong ngày: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ
21
Xấu

Thứ Năm, ngày 21 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 12/2/2024 âm lịch - Ngày Xấu
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h),Thìn (7h - 9h),Tỵ (9h - 11h),Mùi (13h - 15h)
Việc tốt trong ngày: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo
Việc xấu trong ngày: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường
22
Tốt

Thứ Sáu, ngày 22 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 13/2/2024 âm lịch - Ngày Tốt
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h),Mão (5h - 7h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h)
Việc tốt trong ngày: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo
Việc xấu trong ngày: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy
23
Xấu

Thứ Bảy, ngày 23 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 14/2/2024 âm lịch - Ngày Xấu
Giờ tốt trong ngày: Thìn (7h - 9h),Tỵ (9h - 11h),Thân (15h - 17h),Dậu (17h - 19h)
Việc tốt trong ngày: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống
Việc xấu trong ngày: Đi thuyền , ngày nguyệt kỵ không nên đi xa.
24
Xấu

Chủ nhật, ngày 24 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 15/2/2024 âm lịch - Ngày Xấu
Giờ tốt trong ngày: Thìn (7h - 9h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h),Tuất (19h - 21h)
Việc tốt trong ngày: Xây dựng, tạo tác
Việc xấu trong ngày: Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay
25
Tốt

Thứ Hai, ngày 25 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 16/2/2024 âm lịch - Ngày Tốt
Ngày Mậu Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h),Mão (5h - 7h),Ngọ (11h - 13h),Thân (15h - 17h)
Việc tốt trong ngày: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất . Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm ,khai trương, xuất hành, nhập học
Việc xấu trong ngày: Đi thuyền
26
Xấu

Thứ Ba, ngày 26 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 17/2/2024 âm lịch - Ngày Xấu
Giờ tốt trong ngày: Mão (5h - 7h),Tỵ (9h - 11h),Thân (15h - 17h),Tuất (19h - 21h)
Việc tốt trong ngày: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy
Việc xấu trong ngày: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần( làm mồ mã để sẵn ), đóng thọ đường( đóng hòm để sẵn )
27
Tốt

Thứ Tư, ngày 27 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 18/2/2024 âm lịch - Ngày Tốt
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h),Thìn (7h - 9h),Tỵ (9h - 11h),Mùi (13h - 15h)
Việc tốt trong ngày: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương
Việc xấu trong ngày: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn
28
Tốt

Thứ Năm, ngày 28 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 19/2/2024 âm lịch - Ngày Tốt
Ngày Tân Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h),Mão (5h - 7h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h)
Việc tốt trong ngày: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền
Việc xấu trong ngày: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ
29
Xấu

Thứ Sáu, ngày 29 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 20/2/2024 âm lịch - Ngày Xấu
Giờ tốt trong ngày: Thìn (7h - 9h),Tỵ (9h - 11h),Thân (15h - 17h),Dậu (17h - 19h)
Việc tốt trong ngày: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo
Việc xấu trong ngày: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột
30
Xấu

Thứ Bảy, ngày 30 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 21/2/2024 âm lịch - Ngày Xấu
Ngày Quý Tỵ tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: Thìn (7h - 9h),Ngọ (11h - 13h),Mùi (13h - 15h),Tuất (19h - 21h)
Việc tốt trong ngày: Không có việc chi hợp với Sao Liễu
Việc xấu trong ngày: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
31
Tốt

Chủ nhật, ngày 31 tháng 3 năm 2024 dương lịch

Ngày 22/2/2024 âm lịch - Ngày Tốt
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h),Mão (5h - 7h),Ngọ (11h - 13h),Thân (15h - 17h)
Việc tốt trong ngày: Xây dựng phòng mới
Việc xấu trong ngày: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước

Một số điều cần chú ý khi xem ngày tốt xấu trong tháng

Xem ngày tốt xấu được đánh giá dựa vào ngày hoàng đạo, hắc đạo. Nếu ngày bạn chọn là ngày tốt thì vẫn có những việc không nên làm hay còn gọi và việc xấu. Ngược lại, có ngày xấu nhưng lại có những việc nên làm việc tốt. Nên khi bạn đã chọn được ngày theo công việc dự định làm bạn xem việc nên nàm và không nên làm và chú ý cần phải xem ngoại lệ các ngày. Cần chú ý đến các công việc ảnh hưởng tới vận mệnh con người như: Xây nhà, Cưới hỏi, Mua xe,.. để chọn ngày phù hợp để tiến hành.

Xem ngày tốt xấu trong các tháng tiếp theo: