Sinh năm Giáp Tuất 1994 mệnh gì, hợp tuổi nào?

Xem mệnh theo tuổi là tiện ích giúp gia chủ tra cứu một cách nhanh chóng dễ dàng tuổi, năm sinh của mình thuộc mệnh gì?, cung gì và các thông tin chi tiết. Khi xem tiện ích xem mệnh theo tuổi gia chủ cũng có thể xem được các thông tin về tuổi hợp khắc với gia chủ, xem tuổi hợp kết hôn, xem phong thủy tuổi gia chủ, ngũ hành tương sinh, tương khắc và các thông tin khác.

Nam nữ sinh năm 1994 nhưng chưa biết mệnh gì, thuộc cung nào, hợp với tuổi nào?. Hay bản mệnh hợp với những màu gì, hợp hướng nào, năm tốt cưới gả, và nên sinh con năm nào?. Dưới đây là thông tin chi tiết thông tin cho những người nào sinh năm 1994.

Thông tin chung gia chủ nam, nữ sinh năm 1994

➪ Năm sinh: 1994
➪ Tuổi con: Chó
➪ Năm sinh âm lịch: Giáp Tuất
➪ Mệnh: Hỏa - Sơn Đầu Hỏa

Nam nữ sinh năm 1994 mệnh gì, tuổi gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?

Trong tử vi để xem được về phần xung khắc, kết hôn, kết hôn... đầu tiên chúng ta phải xác định được Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh dựa vào năm sinh và giới tính của Gia chủ. Dưới đây là thông tin tử vi cơ bản của nam và nữ sinh năm 1994 để gia chủ xem chi tiết.

Nam sinh năm 1994 Giáp Tuất

- Cung mệnh: Càn thuộc Tây tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Kim
- Màu sắc hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 7, 8, 2, 5, 6
- Số khắc với mệnh: 9
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Tây; Hướng Thiên y: Đông Bắc; Hướng Diên niên: Tây Nam; Hướng Phục vị: Tây Bắc;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Nam; Hướng Ngũ quỷ: Đông; Hướng Lục sát: Bắc; Hướng Hoạ hại: Đông Nam;

Danh sách các tuổi nữ hợp với nam sinh năm 1994:

Năm sinh Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
1999 Sơn Đầu Hỏa - Thành Đầu Thổ => Tương sinh Giáp - Kỷ => Tương sinh Tuất - Mão => Lục hợp Càn - Cấn => Thiên y (tốt) Kim - Thổ => Tương sinh 10
2002 Sơn Đầu Hỏa - Dương Liễu Mộc => Tương sinh Giáp - Nhâm => Bình Tuất - Ngọ => Tam hợp Càn - Cấn => Thiên y (tốt) Kim - Thổ => Tương sinh 9
1990 Sơn Đầu Hỏa - Lộ Bàng Thổ => Tương sinh Giáp - Canh => Tương khắc Tuất - Ngọ => Tam hợp Càn - Cấn => Thiên y (tốt) Kim - Thổ => Tương sinh 8
1996 Sơn Đầu Hỏa - Giang Hạ Thủy => Tương khắc Giáp - Bính => Bình Tuất - Tý => Bình Càn - Khôn => Diên niên (tốt) Kim - Thổ => Tương sinh 6
1991 Sơn Đầu Hỏa - Lộ Bàng Thổ => Tương sinh Giáp - Tân => Bình Tuất - Mùi => Tam hình Càn - Càn => Phục vị (tốt) Kim - Kim => Bình 6

Nữ sinh năm 1994 Giáp Tuất

- Cung mệnh: Ly thuộc Đông tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Hỏa
- Màu sắc hợp: màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 3, 4, 9
- Số khắc với mệnh: 1
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Đông; Hướng Thiên y: Đông Nam; Hướng Diên niên: Bắc; Hướng Phục vị: Nam;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Tây Bắc; Hướng Ngũ quỷ: Tây; Hướng Lục sát: Tây Nam; Hướng Hoạ hại: Đông Bắc;

Danh sách các tuổi nam hợp với nữ sinh năm 1994:

Năm sinh Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
1999 Sơn Đầu Hỏa - Thành Đầu Thổ => Tương sinh Giáp - Kỷ => Tương sinh Tuất - Mão => Lục hợp Càn - Khảm => Diên niên (tốt) Kim - Thủy => Tương khắc 8
1987 Sơn Đầu Hỏa - Lộ Trung Hỏa => Bình Giáp - Đinh => Bình Tuất - Mão => Lục hợp Càn - Tốn => Thiên y (tốt) Kim - Mộc => Tương sinh 8
1989 Sơn Đầu Hỏa - Đại Lâm Mộc => Tương sinh Giáp - Kỷ => Tương sinh Tuất - Tỵ => Bình Càn - Khôn => Lục sát (không tốt) Kim - Thổ => Tương sinh 7
1979 Sơn Đầu Hỏa - Thiện Thượng Hỏa => Bình Giáp - Kỷ => Tương sinh Tuất - Mùi => Tam hình Càn - Chấn => Sinh khí (tốt) Kim - Mộc => Tương sinh 7
1998 Sơn Đầu Hỏa - Thành Đầu Thổ => Tương sinh Giáp - Mậu => Tương khắc Tuất - Dần => Tam hợp Càn - Khôn => Lục sát (không tốt) Kim - Thổ => Tương sinh 6
1997 Sơn Đầu Hỏa - Giang Hạ Thủy => Tương khắc Giáp - Đinh => Bình Tuất - Sửu => Bình Càn - Chấn => Sinh khí (tốt) Kim - Mộc => Tương sinh 6
1996 Sơn Đầu Hỏa - Giang Hạ Thủy => Tương khắc Giáp - Bính => Bình Tuất - Tý => Bình Càn - Tốn => Thiên y (tốt) Kim - Mộc => Tương sinh 6
1991 Sơn Đầu Hỏa - Lộ Bàng Thổ => Tương sinh Giáp - Tân => Bình Tuất - Mùi => Tam hình Càn - Ly => Phục vị (tốt) Kim - Hỏa => Bình 6
1990 Sơn Đầu Hỏa - Lộ Bàng Thổ => Tương sinh Giáp - Canh => Tương khắc Tuất - Ngọ => Tam hợp Càn - Khảm => Diên niên (tốt) Kim - Thủy => Tương khắc 6
1988 Sơn Đầu Hỏa - Đại Lâm Mộc => Tương sinh Giáp - Mậu => Tương khắc Tuất - Thìn => Lục xung Càn - Chấn => Sinh khí (tốt) Kim - Mộc => Tương sinh 6
1986 Sơn Đầu Hỏa - Lộ Trung Hỏa => Bình Giáp - Bính => Bình Tuất - Dần => Tam hợp Càn - Khôn => Lục sát (không tốt) Kim - Thổ => Tương sinh 6
1982 Sơn Đầu Hỏa - Đại Hải Thủy => Tương khắc Giáp - Nhâm => Bình Tuất - Tuất => Tam hợp Càn - Ly => Phục vị (tốt) Kim - Hỏa => Bình 6

Như vậy qua bài viết này thì gia chủ sinh năm Giáp Tuất 1994 biết mình mệnh gì, tuổi gì. Đồng thời biết mình hợp hướng nào, con số nào mang lại may mắn, màu sắc hợp tuổi để tăng tài vượng cho tuổi của mình. Ngoài ra gia chủ sinh năm Giáp Tuất 1994 còn biết được mình hợp khắc với tuổi nào từ đó xem xét kết hợp làm ăn, kết hôn với tuổi người đó.

Xem mệnh theo tuổi cho gia chủ sinh vào các năm khác: