Sinh năm Bính Thìn 1976 mệnh gì, hợp tuổi nào?

Xem mệnh theo tuổi là tiện ích giúp gia chủ tra cứu một cách nhanh chóng dễ dàng tuổi, năm sinh của mình thuộc mệnh gì?, cung gì và các thông tin chi tiết. Khi xem tiện ích xem mệnh theo tuổi gia chủ cũng có thể xem được các thông tin về tuổi hợp khắc với gia chủ, xem tuổi hợp kết hôn, xem phong thủy tuổi gia chủ, ngũ hành tương sinh, tương khắc và các thông tin khác.

Nam nữ sinh năm 1976 nhưng chưa biết mệnh gì, thuộc cung nào, hợp với tuổi nào?. Hay bản mệnh hợp với những màu gì, hợp hướng nào, năm tốt cưới gả, và nên sinh con năm nào?. Dưới đây là thông tin chi tiết thông tin cho những người nào sinh năm 1976.

Thông tin chung gia chủ nam, nữ sinh năm 1976

➪ Năm sinh: 1976
➪ Tuổi con: Rồng
➪ Năm sinh âm lịch: Bính Thìn
➪ Mệnh: Thổ - Sa Trung Thổ

Nam nữ sinh năm 1976 mệnh gì, tuổi gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?

Trong tử vi để xem được về phần xung khắc, kết hôn, kết hôn... đầu tiên chúng ta phải xác định được Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh dựa vào năm sinh và giới tính của Gia chủ. Dưới đây là thông tin tử vi cơ bản của nam và nữ sinh năm 1976 để gia chủ xem chi tiết.

Nam sinh năm 1976 Bính Thìn

- Cung mệnh: Càn thuộc Tây tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Kim
- Màu sắc hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 7, 8, 2, 5, 6
- Số khắc với mệnh: 9
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Tây; Hướng Thiên y: Đông Bắc; Hướng Diên niên: Tây Nam; Hướng Phục vị: Tây Bắc;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Nam; Hướng Ngũ quỷ: Đông; Hướng Lục sát: Bắc; Hướng Hoạ hại: Đông Nam;

Danh sách các tuổi nữ hợp với nam sinh năm 1976:

1984 Mệnh: Sa Trung Thổ - Hải Trung Kim => Tương sinh Thiên can: Bính - Giáp => Bình Địa chi: Thìn - Tý => Tam hợp Cung mệnh: Càn - Cấn => Thiên y (tốt) Niên mệnh: Kim - Thổ => Tương sinh Điểm: 9
1981 Mệnh: Sa Trung Thổ - Thạch Lựu Mộc => Tương khắc Thiên can: Bính - Tân => Tương sinh Địa chi: Thìn - Dậu => Lục hợp Cung mệnh: Càn - Cấn => Thiên y (tốt) Niên mệnh: Kim - Thổ => Tương sinh Điểm: 8
1978 Mệnh: Sa Trung Thổ - Thiện Thượng Hỏa => Tương sinh Thiên can: Bính - Mậu => Bình Địa chi: Thìn - Ngọ => Bình Cung mệnh: Càn - Khôn => Diên niên (tốt) Niên mệnh: Kim - Thổ => Tương sinh Điểm: 8
1987 Mệnh: Sa Trung Thổ - Lộ Trung Hỏa => Tương sinh Thiên can: Bính - Đinh => Bình Địa chi: Thìn - Mão => Lục hại Cung mệnh: Càn - Khôn => Diên niên (tốt) Niên mệnh: Kim - Thổ => Tương sinh Điểm: 7
1986 Mệnh: Sa Trung Thổ - Lộ Trung Hỏa => Tương sinh Thiên can: Bính - Bính => Bình Địa chi: Thìn - Dần => Bình Cung mệnh: Càn - Khảm => Lục sát (không tốt) Niên mệnh: Kim - Thủy => Tương sinh Điểm: 6
1972 Mệnh: Sa Trung Thổ - Tang Đố Mộc => Tương khắc Thiên can: Bính - Nhâm => Tương khắc Địa chi: Thìn - Tý => Tam hợp Cung mệnh: Càn - Cấn => Thiên y (tốt) Niên mệnh: Kim - Thổ => Tương sinh Điểm: 6

Nữ sinh năm 1976 Bính Thìn

- Cung mệnh: Ly thuộc Đông tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Hỏa
- Màu sắc hợp: màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 3, 4, 9
- Số khắc với mệnh: 1
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Đông; Hướng Thiên y: Đông Nam; Hướng Diên niên: Bắc; Hướng Phục vị: Nam;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Tây Bắc; Hướng Ngũ quỷ: Tây; Hướng Lục sát: Tây Nam; Hướng Hoạ hại: Đông Bắc;

Danh sách các tuổi nam hợp với nữ sinh năm 1976:

1978 Mệnh: Sa Trung Thổ - Thiện Thượng Hỏa => Tương sinh Thiên can: Bính - Mậu => Bình Địa chi: Thìn - Ngọ => Bình Cung mệnh: Càn - Tốn => Thiên y (tốt) Niên mệnh: Kim - Mộc => Tương sinh Điểm: 8
1979 Mệnh: Sa Trung Thổ - Thiện Thượng Hỏa => Tương sinh Thiên can: Bính - Kỷ => Bình Địa chi: Thìn - Mùi => Bình Cung mệnh: Càn - Chấn => Sinh khí (tốt) Niên mệnh: Kim - Mộc => Tương sinh Điểm: 8
1969 Mệnh: Sa Trung Thổ - Đại Dịch Thổ => Bình Thiên can: Bính - Kỷ => Bình Địa chi: Thìn - Dậu => Lục hợp Cung mệnh: Càn - Tốn => Thiên y (tốt) Niên mệnh: Kim - Mộc => Tương sinh Điểm: 8
1971 Mệnh: Sa Trung Thổ - Thoa Xuyến Kim => Tương sinh Thiên can: Bính - Tân => Tương sinh Địa chi: Thìn - Hợi => Bình Cung mệnh: Càn - Khôn => Lục sát (không tốt) Niên mệnh: Kim - Thổ => Tương sinh Điểm: 7
1961 Mệnh: Sa Trung Thổ - Bích Thượng Thổ => Bình Thiên can: Bính - Tân => Tương sinh Địa chi: Thìn - Sửu => Lục phá Cung mệnh: Càn - Chấn => Sinh khí (tốt) Niên mệnh: Kim - Mộc => Tương sinh Điểm: 7
1981 Mệnh: Sa Trung Thổ - Thạch Lựu Mộc => Tương khắc Thiên can: Bính - Tân => Tương sinh Địa chi: Thìn - Dậu => Lục hợp Cung mệnh: Càn - Khảm => Diên niên (tốt) Niên mệnh: Kim - Thủy => Tương khắc Điểm: 6
1970 Mệnh: Sa Trung Thổ - Thoa Xuyến Kim => Tương sinh Thiên can: Bính - Canh => Tương khắc Địa chi: Thìn - Tuất => Lục xung Cung mệnh: Càn - Chấn => Sinh khí (tốt) Niên mệnh: Kim - Mộc => Tương sinh Điểm: 6
1968 Mệnh: Sa Trung Thổ - Đại Dịch Thổ => Bình Thiên can: Bính - Mậu => Bình Địa chi: Thìn - Thân => Tam hợp Cung mệnh: Càn - Khôn => Lục sát (không tốt) Niên mệnh: Kim - Thổ => Tương sinh Điểm: 6
1965 Mệnh: Sa Trung Thổ - Phú Đăng Hỏa => Tương sinh Thiên can: Bính - Ất => Bình Địa chi: Thìn - Tỵ => Bình Cung mệnh: Càn - Cấn => Hoạ hại (không tốt) Niên mệnh: Kim - Thổ => Tương sinh Điểm: 6
1964 Mệnh: Sa Trung Thổ - Phú Đăng Hỏa => Tương sinh Thiên can: Bính - Giáp => Bình Địa chi: Thìn - Thìn => Tam hình Cung mệnh: Càn - Ly => Phục vị (tốt) Niên mệnh: Kim - Hỏa => Bình Điểm: 6

Như vậy qua bài viết này thì gia chủ sinh năm Bính Thìn 1976 biết mình mệnh gì, tuổi gì. Đồng thời biết mình hợp hướng nào, con số nào mang lại may mắn, màu sắc hợp tuổi để tăng tài vượng cho tuổi của mình. Ngoài ra gia chủ sinh năm Bính Thìn 1976 còn biết được mình hợp khắc với tuổi nào từ đó xem xét kết hợp làm ăn, kết hôn với tuổi người đó.

Xem mệnh theo tuổi cho gia chủ sinh vào các năm khác: