Xem lịch vạn niên ngày 31 tháng 5 năm 2019

Bạn đang xem dương lịch ngày 31 tháng 5 năm 2019, nhằm vào âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2019. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 31/5/2019.

Lịch âm ngày 31 tháng 5 năm 2019 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 5 năm 2019 Tháng 4 năm 2019 (Kỷ Hợi)
31
27
Thứ Sáu
Thìn
Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Kỷ Tỵ
Giờ: Nhâm Tý, Tiết : Tiểu mãn
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Lịch vạn sự ngày 31 tháng 5 năm 2019 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Sáu - Ngày 31 - Tháng 5 - Năm 2019
Âm Lịch
Ngày 27/4/2019 - Tức ngày :  Mậu Thìn  -   Tháng: Kỷ Tỵ  -  Năm: Kỷ Hợi
Ngày : Tư Mệnh [Hoàng đạo]  -  Trực : Bế  -  Lục Diệu : Không vong -  Tiết khí : Tiểu mãn
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Canh Tuất - Bính Tuất
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Tân Hợi - Đinh Hợi
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 31/5/2019
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:14:44 11:54:12 18:33:41
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Bế
Nên làm Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh
Kiêng kị Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Quỷ
Nên làmChôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo
Kiêng kịKhởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột
Ngoại lệNgày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Quan - Phúc Sinh - Cát Khánh - Đại Hồng Sa
Sao xấu Hoang vu - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Tứ thời cô quả
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Đông Nam - Hạc Thần : Chính Nam
Theo Khổng Minh Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tháng 5 năm 2019
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 27 2 28 3 29 4 30
5 1/4 6 2 7 3 8 4 9 5 10 6 11 7
12 8 13 9 14 10 15 11 16 12 17 13 18 14
19 15 20 16 21 17 22 18 23 19 24 20 25 21
26 22 27 23 28 24 29 25 30 26 31 27