Sinh năm Đinh Mùi 1967 mệnh gì, hợp tuổi nào?

Xem mệnh theo tuổi là tiện ích giúp gia chủ tra cứu một cách nhanh chóng dễ dàng tuổi, năm sinh của mình thuộc mệnh gì?, cung gì và các thông tin chi tiết. Khi xem tiện ích xem mệnh theo tuổi gia chủ cũng có thể xem được các thông tin về tuổi hợp khắc với gia chủ, xem tuổi hợp kết hôn, xem phong thủy tuổi gia chủ, ngũ hành tương sinh, tương khắc và các thông tin khác.

Nam nữ sinh năm 1967 nhưng chưa biết mệnh gì, thuộc cung nào, hợp với tuổi nào?. Hay bản mệnh hợp với những màu gì, hợp hướng nào, năm tốt cưới gả, và nên sinh con năm nào?. Dưới đây là thông tin chi tiết thông tin cho những người nào sinh năm 1967.

Thông tin chung gia chủ nam, nữ sinh năm 1967

➪ Năm sinh: 1967
➪ Tuổi con:
➪ Năm sinh âm lịch: Đinh Mùi
➪ Mệnh: Thủy - Thiên Hà Thủy

Nam nữ sinh năm 1967 mệnh gì, tuổi gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?

Trong tử vi để xem được về phần xung khắc, kết hôn, kết hôn... đầu tiên chúng ta phải xác định được Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh dựa vào năm sinh và giới tính của Gia chủ. Dưới đây là thông tin tử vi cơ bản của nam và nữ sinh năm 1967 để gia chủ xem chi tiết.

Nam sinh năm 1967 Đinh Mùi

- Cung mệnh: Càn thuộc Tây tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Kim
- Màu sắc hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 7, 8, 2, 5, 6
- Số khắc với mệnh: 9
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Tây; Hướng Thiên y: Đông Bắc; Hướng Diên niên: Tây Nam; Hướng Phục vị: Tây Bắc;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Nam; Hướng Ngũ quỷ: Đông; Hướng Lục sát: Bắc; Hướng Hoạ hại: Đông Nam;

Danh sách các tuổi nữ hợp với nam sinh năm 1967:

Năm sinh Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
1975 Thiên Hà Thủy - Đại Khê Thủy => Bình Đinh - Ất => Bình Mùi - Mão => Tam hợp Càn - Cấn => Thiên y (tốt) Kim - Thổ => Tương sinh 8
1972 Thiên Hà Thủy - Tang Đố Mộc => Tương sinh Đinh - Nhâm => Tương sinh Mùi - Tý => Lục hại Càn - Cấn => Thiên y (tốt) Kim - Thổ => Tương sinh 8
1966 Thiên Hà Thủy - Thiên Hà Thủy => Bình Đinh - Bính => Bình Mùi - Ngọ => Lục hợp Càn - Cấn => Thiên y (tốt) Kim - Thổ => Tương sinh 8
1963 Thiên Hà Thủy - Kim Bạch Kim => Tương sinh Đinh - Quý => Tương khắc Mùi - Mão => Tam hợp Càn - Cấn => Thiên y (tốt) Kim - Thổ => Tương sinh 8
1978 Thiên Hà Thủy - Thiện Thượng Hỏa => Tương khắc Đinh - Mậu => Bình Mùi - Ngọ => Lục hợp Càn - Khôn => Diên niên (tốt) Kim - Thổ => Tương sinh 7
1974 Thiên Hà Thủy - Đại Khê Thủy => Bình Đinh - Giáp => Bình Mùi - Dần => Bình Càn - Đoài => Sinh khí (tốt) Kim - Kim => Bình 6
1969 Thiên Hà Thủy - Đại Dịch Thổ => Tương khắc Đinh - Kỷ => Bình Mùi - Dậu => Bình Càn - Khôn => Diên niên (tốt) Kim - Thổ => Tương sinh 6

Nữ sinh năm 1967 Đinh Mùi

- Cung mệnh: Ly thuộc Đông tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Hỏa
- Màu sắc hợp: màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 3, 4, 9
- Số khắc với mệnh: 1
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Đông; Hướng Thiên y: Đông Nam; Hướng Diên niên: Bắc; Hướng Phục vị: Nam;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Tây Bắc; Hướng Ngũ quỷ: Tây; Hướng Lục sát: Tây Nam; Hướng Hoạ hại: Đông Bắc;

Danh sách các tuổi nam hợp với nữ sinh năm 1967:

Năm sinh Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
1955 Thiên Hà Thủy - Sa Trung Kim => Tương sinh Đinh - Ất => Bình Mùi - Mùi => Tam hợp Càn - Ly => Phục vị (tốt) Kim - Hỏa => Bình 8
1952 Thiên Hà Thủy - Trường Lưu Thủy => Bình Đinh - Nhâm => Tương sinh Mùi - Thìn => Bình Càn - Chấn => Sinh khí (tốt) Kim - Mộc => Tương sinh 8
1970 Thiên Hà Thủy - Thoa Xuyến Kim => Tương sinh Đinh - Canh => Bình Mùi - Tuất => Lục phá Càn - Chấn => Sinh khí (tốt) Kim - Mộc => Tương sinh 7
1962 Thiên Hà Thủy - Kim Bạch Kim => Tương sinh Đinh - Nhâm => Tương sinh Mùi - Dần => Bình Càn - Khôn => Lục sát (không tốt) Kim - Thổ => Tương sinh 7
1959 Thiên Hà Thủy - Bình Địa Mộc => Tương sinh Đinh - Kỷ => Bình Mùi - Hợi => Tam hợp Càn - Khôn => Lục sát (không tốt) Kim - Thổ => Tương sinh 7
1954 Thiên Hà Thủy - Sa Trung Kim => Tương sinh Đinh - Giáp => Bình Mùi - Ngọ => Lục hợp Càn - Khảm => Diên niên (tốt) Kim - Thủy => Tương khắc 7
1972 Thiên Hà Thủy - Tang Đố Mộc => Tương sinh Đinh - Nhâm => Tương sinh Mùi - Tý => Lục hại Càn - Khảm => Diên niên (tốt) Kim - Thủy => Tương khắc 6
1971 Thiên Hà Thủy - Thoa Xuyến Kim => Tương sinh Đinh - Tân => Tương khắc Mùi - Hợi => Tam hợp Càn - Khôn => Lục sát (không tốt) Kim - Thổ => Tương sinh 6
1969 Thiên Hà Thủy - Đại Dịch Thổ => Tương khắc Đinh - Kỷ => Bình Mùi - Dậu => Bình Càn - Tốn => Thiên y (tốt) Kim - Mộc => Tương sinh 6
1963 Thiên Hà Thủy - Kim Bạch Kim => Tương sinh Đinh - Quý => Tương khắc Mùi - Mão => Tam hợp Càn - Khảm => Diên niên (tốt) Kim - Thủy => Tương khắc 6

Như vậy qua bài viết này thì gia chủ sinh năm Đinh Mùi 1967 biết mình mệnh gì, tuổi gì. Đồng thời biết mình hợp hướng nào, con số nào mang lại may mắn, màu sắc hợp tuổi để tăng tài vượng cho tuổi của mình. Ngoài ra gia chủ sinh năm Đinh Mùi 1967 còn biết được mình hợp khắc với tuổi nào từ đó xem xét kết hợp làm ăn, kết hôn với tuổi người đó.

Xem mệnh theo tuổi cho gia chủ sinh vào các năm khác: