Sinh năm Nhâm Dần 2022 mệnh gì, hợp tuổi nào?

Xem mệnh theo tuổi là tiện ích giúp gia chủ tra cứu một cách nhanh chóng dễ dàng tuổi, năm sinh của mình thuộc mệnh gì?, cung gì và các thông tin chi tiết. Khi xem tiện ích xem mệnh theo tuổi gia chủ cũng có thể xem được các thông tin về tuổi hợp khắc với gia chủ, xem tuổi hợp kết hôn, xem phong thủy tuổi gia chủ, ngũ hành tương sinh, tương khắc và các thông tin khác.

Nam nữ sinh năm 2022 nhưng chưa biết mệnh gì, thuộc cung nào, hợp với tuổi nào?. Hay bản mệnh hợp với những màu gì, hợp hướng nào, năm tốt cưới gả, và nên sinh con năm nào?. Dưới đây là thông tin chi tiết thông tin cho những người nào sinh năm 2022.

Thông tin chung gia chủ nam, nữ sinh năm 2022

➪ Năm sinh: 2022
➪ Tuổi con: Hổ
➪ Năm sinh âm lịch: Nhâm Dần
➪ Mệnh: Kim - Kim Bạch Kim

Nam nữ sinh năm 2022 mệnh gì, tuổi gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?

Trong tử vi để xem được về phần xung khắc, kết hôn, kết hôn... đầu tiên chúng ta phải xác định được Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh dựa vào năm sinh và giới tính của Gia chủ. Dưới đây là thông tin tử vi cơ bản của nam và nữ sinh năm 2022 để gia chủ xem chi tiết.

Nam sinh năm 2022 Nhâm Dần

- Cung mệnh: Khôn thuộc Tây tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Thổ
- Màu sắc hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 8, 9, 5, 2
- Số khắc với mệnh: 3, 4
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Đông Bắc; Hướng Thiên y: Tây; Hướng Diên niên: Tây Bắc; Hướng Phục vị: Tây Nam;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Bắc; Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam; Hướng Lục sát: Nam; Hướng Hoạ hại: Đông;

Danh sách các tuổi nữ hợp với nam sinh năm 2022:

Năm sinh Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
2027 Kim Bạch Kim - Thiên Hà Thủy => Tương sinh Nhâm - Đinh => Tương sinh Dần - Mùi => Bình Khôn - Càn => Diên niên (tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 9
2029 Kim Bạch Kim - Đại Dịch Thổ => Tương sinh Nhâm - Kỷ => Bình Dần - Dậu => Bình Khôn - Cấn => Sinh khí (tốt) Thổ - Thổ => Bình 7
2020 Kim Bạch Kim - Bích Thượng Thổ => Tương sinh Nhâm - Canh => Bình Dần - Tý => Bình Khôn - Cấn => Sinh khí (tốt) Thổ - Thổ => Bình 7
2026 Kim Bạch Kim - Thiên Hà Thủy => Tương sinh Nhâm - Bính => Tương khắc Dần - Ngọ => Tam hợp Khôn - Cấn => Sinh khí (tốt) Thổ - Thổ => Bình 7
2019 Kim Bạch Kim - Bình Địa Mộc => Tương khắc Nhâm - Kỷ => Bình Dần - Hợi => Lục hợp Khôn - Đoài => Thiên y (tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 7
2030 Kim Bạch Kim - Thoa Xuyến Kim => Bình Nhâm - Canh => Bình Dần - Tuất => Tam hợp Khôn - Ly => Lục sát (không tốt) Thổ - Hỏa => Tương sinh 6
2028 Kim Bạch Kim - Đại Dịch Thổ => Tương sinh Nhâm - Mậu => Tương khắc Dần - Thân => Lục xung Khôn - Đoài => Thiên y (tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 6
2023 Kim Bạch Kim - Kim Bạch Kim => Bình Nhâm - Quý => Bình Dần - Mão => Bình Khôn - Khôn => Phục vị (tốt) Thổ - Thổ => Bình 6
2021 Kim Bạch Kim - Bích Thượng Thổ => Tương sinh Nhâm - Tân => Bình Dần - Sửu => Bình Khôn - Ly => Lục sát (không tốt) Thổ - Hỏa => Tương sinh 6
2018 Kim Bạch Kim - Bình Địa Mộc => Tương khắc Nhâm - Mậu => Tương khắc Dần - Tuất => Tam hợp Khôn - Càn => Diên niên (tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 6
2017 Kim Bạch Kim - Sơn Hạ Hỏa => Tương khắc Nhâm - Đinh => Tương sinh Dần - Dậu => Bình Khôn - Cấn => Sinh khí (tốt) Thổ - Thổ => Bình 6

Nữ sinh năm 2022 Nhâm Dần

- Cung mệnh: Khảm thuộc Đông tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Thủy
- Màu sắc hợp: màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 4, 6, 7, 1
- Số khắc với mệnh: 8, 2, 5
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Đông Nam; Hướng Thiên y: Đông; Hướng Diên niên: Nam; Hướng Phục vị: Bắc;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Tây Nam; Hướng Ngũ quỷ: Đông Bắc; Hướng Lục sát: Tây Bắc; Hướng Hoạ hại: Tây;

Danh sách các tuổi nam hợp với nữ sinh năm 2022:

Năm sinh Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
2014 Kim Bạch Kim - Sa Trung Kim => Bình Nhâm - Giáp => Bình Dần - Ngọ => Tam hợp Khôn - Tốn => Sinh khí (tốt) Thổ - Mộc => Tương sinh 8
2027 Kim Bạch Kim - Thiên Hà Thủy => Tương sinh Nhâm - Đinh => Tương sinh Dần - Mùi => Bình Khôn - Ly => Diên niên (tốt) Thổ - Hỏa => Tương khắc 7
2026 Kim Bạch Kim - Thiên Hà Thủy => Tương sinh Nhâm - Bính => Tương khắc Dần - Ngọ => Tam hợp Khôn - Khảm => Phục vị (tốt) Thổ - Thủy => Bình 7
2023 Kim Bạch Kim - Kim Bạch Kim => Bình Nhâm - Quý => Bình Dần - Mão => Bình Khôn - Tốn => Sinh khí (tốt) Thổ - Mộc => Tương sinh 7
2015 Kim Bạch Kim - Sa Trung Kim => Bình Nhâm - Ất => Bình Dần - Mùi => Bình Khôn - Chấn => Thiên y (tốt) Thổ - Mộc => Tương sinh 7
2024 Kim Bạch Kim - Phú Đăng Hỏa => Tương khắc Nhâm - Giáp => Bình Dần - Thìn => Bình Khôn - Chấn => Thiên y (tốt) Thổ - Mộc => Tương sinh 6
2021 Kim Bạch Kim - Bích Thượng Thổ => Tương sinh Nhâm - Tân => Bình Dần - Sửu => Bình Khôn - Càn => Lục sát (không tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 6
2020 Kim Bạch Kim - Bích Thượng Thổ => Tương sinh Nhâm - Canh => Bình Dần - Tý => Bình Khôn - Đoài => Hoạ hại (không tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 6
2017 Kim Bạch Kim - Sơn Hạ Hỏa => Tương khắc Nhâm - Đinh => Tương sinh Dần - Dậu => Bình Khôn - Khảm => Phục vị (tốt) Thổ - Thủy => Bình 6
2012 Kim Bạch Kim - Trường Lưu Thủy => Tương sinh Nhâm - Nhâm => Bình Dần - Thìn => Bình Khôn - Càn => Lục sát (không tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 6
2007 Kim Bạch Kim - Ốc Thượng Thổ => Tương sinh Nhâm - Đinh => Tương sinh Dần - Hợi => Lục hợp Khôn - Khôn => Tuyệt mệnh (không tốt) Thổ - Thổ => Tương khắc 6

Như vậy qua bài viết này thì gia chủ sinh năm Nhâm Dần 2022 biết mình mệnh gì, tuổi gì. Đồng thời biết mình hợp hướng nào, con số nào mang lại may mắn, màu sắc hợp tuổi để tăng tài vượng cho tuổi của mình. Ngoài ra gia chủ sinh năm Nhâm Dần 2022 còn biết được mình hợp khắc với tuổi nào từ đó xem xét kết hợp làm ăn, kết hôn với tuổi người đó.

Xem mệnh theo tuổi cho gia chủ sinh vào các năm khác: