Sinh năm Nhâm Dần 1962 mệnh gì, hợp tuổi nào?

Xem mệnh theo tuổi là tiện ích giúp gia chủ tra cứu một cách nhanh chóng dễ dàng tuổi, năm sinh của mình thuộc mệnh gì?, cung gì và các thông tin chi tiết. Khi xem tiện ích xem mệnh theo tuổi gia chủ cũng có thể xem được các thông tin về tuổi hợp khắc với gia chủ, xem tuổi hợp kết hôn, xem phong thủy tuổi gia chủ, ngũ hành tương sinh, tương khắc và các thông tin khác.

Nam nữ sinh năm 1962 nhưng chưa biết mệnh gì, thuộc cung nào, hợp với tuổi nào?. Hay bản mệnh hợp với những màu gì, hợp hướng nào, năm tốt cưới gả, và nên sinh con năm nào?. Dưới đây là thông tin chi tiết thông tin cho những người nào sinh năm 1962.

Thông tin chung gia chủ nam, nữ sinh năm 1962

➪ Năm sinh: 1962
➪ Tuổi con: Hổ
➪ Năm sinh âm lịch: Nhâm Dần
➪ Mệnh: Kim - Kim Bạch Kim

Nam nữ sinh năm 1962 mệnh gì, tuổi gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?

Trong tử vi để xem được về phần xung khắc, kết hôn, kết hôn... đầu tiên chúng ta phải xác định được Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh dựa vào năm sinh và giới tính của Gia chủ. Dưới đây là thông tin tử vi cơ bản của nam và nữ sinh năm 1962 để gia chủ xem chi tiết.

Nam sinh năm 1962 Nhâm Dần

- Cung mệnh: Khôn thuộc Tây tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Thổ
- Màu sắc hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 8, 9, 5, 2
- Số khắc với mệnh: 3, 4
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Đông Bắc; Hướng Thiên y: Tây; Hướng Diên niên: Tây Bắc; Hướng Phục vị: Tây Nam;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Bắc; Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam; Hướng Lục sát: Nam; Hướng Hoạ hại: Đông;

Danh sách các tuổi nữ hợp với nam sinh năm 1962:

1974 Mệnh: Kim Bạch Kim - Đại Khê Thủy => Tương sinh Thiên can: Nhâm - Giáp => Bình Địa chi: Dần - Dần => Tam hợp Cung mệnh: Khôn - Đoài => Thiên y (tốt) Niên mệnh: Thổ - Kim => Tương sinh Điểm: 9
1967 Mệnh: Kim Bạch Kim - Thiên Hà Thủy => Tương sinh Thiên can: Nhâm - Đinh => Tương sinh Địa chi: Dần - Mùi => Bình Cung mệnh: Khôn - Ly => Lục sát (không tốt) Niên mệnh: Thổ - Hỏa => Tương sinh Điểm: 7
1969 Mệnh: Kim Bạch Kim - Đại Dịch Thổ => Tương sinh Thiên can: Nhâm - Kỷ => Bình Địa chi: Dần - Dậu => Bình Cung mệnh: Khôn - Khôn => Phục vị (tốt) Niên mệnh: Thổ - Thổ => Bình Điểm: 7
1966 Mệnh: Kim Bạch Kim - Thiên Hà Thủy => Tương sinh Thiên can: Nhâm - Bính => Tương khắc Địa chi: Dần - Ngọ => Tam hợp Cung mệnh: Khôn - Cấn => Sinh khí (tốt) Niên mệnh: Thổ - Thổ => Bình Điểm: 7
1960 Mệnh: Kim Bạch Kim - Bích Thượng Thổ => Tương sinh Thiên can: Nhâm - Canh => Bình Địa chi: Dần - Tý => Bình Cung mệnh: Khôn - Khôn => Phục vị (tốt) Niên mệnh: Thổ - Thổ => Bình Điểm: 7
1973 Mệnh: Kim Bạch Kim - Tang Đố Mộc => Tương khắc Thiên can: Nhâm - Quý => Bình Địa chi: Dần - Sửu => Bình Cung mệnh: Khôn - Càn => Diên niên (tốt) Niên mệnh: Thổ - Kim => Tương sinh Điểm: 6
1964 Mệnh: Kim Bạch Kim - Phú Đăng Hỏa => Tương khắc Thiên can: Nhâm - Giáp => Bình Địa chi: Dần - Thìn => Bình Cung mệnh: Khôn - Càn => Diên niên (tốt) Niên mệnh: Thổ - Kim => Tương sinh Điểm: 6
1963 Mệnh: Kim Bạch Kim - Kim Bạch Kim => Bình Thiên can: Nhâm - Quý => Bình Địa chi: Dần - Mão => Bình Cung mệnh: Khôn - Cấn => Sinh khí (tốt) Niên mệnh: Thổ - Thổ => Bình Điểm: 6
1957 Mệnh: Kim Bạch Kim - Sơn Hạ Hỏa => Tương khắc Thiên can: Nhâm - Đinh => Tương sinh Địa chi: Dần - Dậu => Bình Cung mệnh: Khôn - Cấn => Sinh khí (tốt) Niên mệnh: Thổ - Thổ => Bình Điểm: 6

Nữ sinh năm 1962 Nhâm Dần

- Cung mệnh: Tốn thuộc Đông tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Mộc
- Màu sắc hợp: màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 1, 3, 4
- Số khắc với mệnh: 6, 7
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Bắc; Hướng Thiên y: Nam; Hướng Diên niên: Đông; Hướng Phục vị: Đông Nam;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Đông Bắc; Hướng Ngũ quỷ: Tây Nam; Hướng Lục sát: Tây; Hướng Hoạ hại: Tây Bắc;

Danh sách các tuổi nam hợp với nữ sinh năm 1962:

1954 Mệnh: Kim Bạch Kim - Sa Trung Kim => Bình Thiên can: Nhâm - Giáp => Bình Địa chi: Dần - Ngọ => Tam hợp Cung mệnh: Khôn - Khảm => Sinh khí (tốt) Niên mệnh: Thổ - Thủy => Tương sinh Điểm: 8
1963 Mệnh: Kim Bạch Kim - Kim Bạch Kim => Bình Thiên can: Nhâm - Quý => Bình Địa chi: Dần - Mão => Bình Cung mệnh: Khôn - Khảm => Sinh khí (tốt) Niên mệnh: Thổ - Thủy => Tương sinh Điểm: 7
1961 Mệnh: Kim Bạch Kim - Bích Thượng Thổ => Tương sinh Thiên can: Nhâm - Tân => Bình Địa chi: Dần - Sửu => Bình Cung mệnh: Khôn - Chấn => Diên niên (tốt) Niên mệnh: Thổ - Mộc => Bình Điểm: 7
1960 Mệnh: Kim Bạch Kim - Bích Thượng Thổ => Tương sinh Thiên can: Nhâm - Canh => Bình Địa chi: Dần - Tý => Bình Cung mệnh: Khôn - Tốn => Phục vị (tốt) Niên mệnh: Thổ - Mộc => Bình Điểm: 7
1955 Mệnh: Kim Bạch Kim - Sa Trung Kim => Bình Thiên can: Nhâm - Ất => Bình Địa chi: Dần - Mùi => Bình Cung mệnh: Khôn - Ly => Thiên y (tốt) Niên mệnh: Thổ - Hỏa => Tương sinh Điểm: 7
1952 Mệnh: Kim Bạch Kim - Trường Lưu Thủy => Tương sinh Thiên can: Nhâm - Nhâm => Bình Địa chi: Dần - Thìn => Bình Cung mệnh: Khôn - Chấn => Diên niên (tốt) Niên mệnh: Thổ - Mộc => Bình Điểm: 7
1964 Mệnh: Kim Bạch Kim - Phú Đăng Hỏa => Tương khắc Thiên can: Nhâm - Giáp => Bình Địa chi: Dần - Thìn => Bình Cung mệnh: Khôn - Ly => Thiên y (tốt) Niên mệnh: Thổ - Hỏa => Tương sinh Điểm: 6
1947 Mệnh: Kim Bạch Kim - Ốc Thượng Thổ => Tương sinh Thiên can: Nhâm - Đinh => Tương sinh Địa chi: Dần - Hợi => Lục hợp Cung mệnh: Khôn - Cấn => Tuyệt mệnh (không tốt) Niên mệnh: Thổ - Thổ => Tương khắc Điểm: 6

Như vậy qua bài viết này thì gia chủ sinh năm Nhâm Dần 1962 biết mình mệnh gì, tuổi gì. Đồng thời biết mình hợp hướng nào, con số nào mang lại may mắn, màu sắc hợp tuổi để tăng tài vượng cho tuổi của mình. Ngoài ra gia chủ sinh năm Nhâm Dần 1962 còn biết được mình hợp khắc với tuổi nào từ đó xem xét kết hợp làm ăn, kết hôn với tuổi người đó.

Xem mệnh theo tuổi cho gia chủ sinh vào các năm khác: