Xem lịch vạn niên ngày 27 tháng 1 năm 2000

Bạn đang xem dương lịch ngày 27 tháng 1 năm 2000, nhằm vào âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 1999. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 27/1/2000.

Lịch âm ngày 27 tháng 1 năm 2000 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 1 năm 2000 Tháng 12 năm 1999 (Kỷ Mão)
27
21
Thứ Năm
Thân
Ngày: Giáp Thân, Tháng: Đinh Sửu
Giờ: Giáp Tý, Tiết : Đạn hàn
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Lịch vạn sự ngày 27 tháng 1 năm 2000 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Năm - Ngày 27 - Tháng 1 - Năm 2000
Âm Lịch
Ngày 21/12/1999 - Tức ngày :  Giáp Thân  -   Tháng: Đinh Sửu  -  Năm: Kỷ Mão
Ngày : Tư Mệnh [Hoàng đạo]  -  Trực : Nguy  -  Lục Diệu : Lưu tiên -  Tiết khí : Đạn hàn
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Mậu Dần - Bính Dần - Canh Ngọ - Canh Tý
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Tân Mùi - Kỷ Mùi
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 27/1/2000
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:35:05 12:09:11 17:43:16
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Nguy
Nên làm Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng kị Xuất hành đường thủy
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Khuê
Nên làmTạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo
Kiêng kịChôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường
Ngoại lệSao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Sao Khuê Hãm Địa tại Thân : Văn Khoa thất bại Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên : Tiến thân danh
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Nguyệt Không - Thiên Quan - Ngũ Phú - Phúc Sinh - Hoạt Điệu - Mẫu Thương - Đại Hồng Sa
Sao xấu Lôi công - Thổ cẩm
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Đông Bắc - Hạc Thần : Tây Bắc
Theo Khổng Minh Ngày Huyền Vũ : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tháng 1 năm 2000
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 25
2 26 3 27 4 28 5 29 6 30 7 1/12 8 2
9 3 10 4 11 5 12 6 13 7 14 8 15 9
16 10 17 11 18 12 19 13 20 14 21 15 22 16
23 17 24 18 25 19 26 20 27 21 28 22 29 23
30 24 31 25