Xem lịch vạn niên ngày 25 tháng 11 năm 2014

Bạn đang xem dương lịch ngày 25 tháng 11 năm 2014, nhằm vào âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2014. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 25/11/2014.

Lịch âm ngày 25 tháng 11 năm 2014 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 11 năm 2014 Tháng 10 năm 2014 (Giáp Ngọ)
25
4
Thứ Ba
Tý
Ngày: Canh Tý, Tháng: Ất Hợi
Giờ: Bính Tý, Tiết : Tiểu tuyết
Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Lịch vạn sự ngày 25 tháng 11 năm 2014 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Ba - Ngày 25 - Tháng 11 - Năm 2014
Âm Lịch
Ngày 4/10/2014 - Tức ngày :  Canh Tý  -   Tháng: Ất Hợi  -  Năm: Giáp Ngọ
Ngày : Bạch Hổ [Hắc đạo]  -  Trực : Trừ  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Tiểu tuyết
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Nhâm Ngọ - Bính Ngọ - Giáp Thân - Giáp Dần
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 25/11/2014
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:12:59 11:43:28 17:13:57
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Trừ
Nên làm Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
Kiêng kị Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Dự
Nên làmCắt áo sẽ đước tiền tài
Kiêng kịChôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác` đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi
Ngoại lệTại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt . Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Đức Hợp - Nguyệt Không - Thiên Xá - Thiên Mã - U Vi tinh - Yếu Yên
Sao xấu Bạch hổ - Nguyệt Kiến - Phủ đầu dát - Thiên địa
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Tây Bắc - Hạc Thần : Tại thiên
Theo Khổng Minh Ngày Thuận Dương : Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Tháng 11 năm 2014
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 9
2 10 3 11 4 12 5 13 6 14 7 15 8 16
9 17 10 18 11 19 12 20 13 21 14 22 15 23
16 24 17 25 18 26 19 27 20 28 21 29 22 1/10
23 2 24 3 25 4 26 5 27 6 28 7 29 8
30 9