Xem lịch vạn niên ngày 5 tháng 9 năm 2000

Bạn đang xem dương lịch ngày 5 tháng 9 năm 2000, nhằm vào âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2000. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 5/9/2000.

Lịch âm ngày 5 tháng 9 năm 2000 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 9 năm 2000 Tháng 8 năm 2000 (Canh Thìn)
5
8
Thứ Ba
Dần
Ngày: Bính Dần, Tháng: Ất Dậu
Giờ: Mậu Tý, Tiết : Xủ thu
Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 2000 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Ba - Ngày 5 - Tháng 9 - Năm 2000
Âm Lịch
Ngày 8/8/2000 - Tức ngày :  Bính Dần  -   Tháng: Ất Dậu  -  Năm: Canh Thìn
Ngày : Thanh Long [Hoàng đạo]  -  Trực : Chấp  -  Lục Diệu : Tốc hỷ -  Tiết khí : Xủ thu
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 5/9/2000
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:41:14 11:55:15 18:09:16
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Chấp
Nên làm Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp
Kiêng kị Xây đắp nền tường
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Thất
Nên làmKhởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất
Kiêng kịSao thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ
Ngoại lệTại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt . Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên )
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Đức - Giải Thần - Thanh Long
Sao xấu Kiếp sát - Hoàng Sa
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Chính Đông - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Chính Nam
Theo Khổng Minh Ngày Thiện Thượng : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời. Cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Tháng 9 năm 2000
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 4 2 5
3 6 4 7 5 8 6 9 7 10 8 11 9 12
10 13 11 14 12 15 13 16 14 17 15 18 16 19
17 20 18 21 19 22 20 23 21 24 22 25 23 26
24 27 25 28 26 29 27 30 28 1/9 29 2 30 3