Xem lịch vạn niên ngày 30 tháng 12 năm 2014

Bạn đang xem dương lịch ngày 30 tháng 12 năm 2014, nhằm vào âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2014. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 30/12/2014.

Lịch âm ngày 30 tháng 12 năm 2014 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 12 năm 2014 Tháng 11 năm 2014 (Giáp Ngọ)
30
9
Thứ Ba
Hợi
Ngày: Ất Hợi, Tháng: Bính Tý
Giờ: Bính Tý, Tiết : Đông chí
Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Lịch vạn sự ngày 30 tháng 12 năm 2014 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Ba - Ngày 30 - Tháng 12 - Năm 2014
Âm Lịch
Ngày 9/11/2014 - Tức ngày :  Ất Hợi  -   Tháng: Bính Tý  -  Năm: Giáp Ngọ
Ngày : Chu Tước [Hắc đạo]  -  Trực : Bế  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Đông chí
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Canh Ngọ - Mậu Ngọ
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 30/12/2014
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:32:47 11:58:56 17:25:05
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Bế
Nên làm Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh
Kiêng kị Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Vĩ
Nên làmMọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất
Kiêng kịĐóng giường, lót giường, đi thuyền
Ngoại lệTại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Phúc Hậu
Sao xấu Chu tước - Tội chỉ
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Tây Bắc - Hạc Thần : Tây Nam
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Tháng 12 năm 2014
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 10 2 11 3 12 4 13 5 14 6 15
7 16 8 17 9 18 10 19 11 20 12 21 13 22
14 23 15 24 16 25 17 26 18 27 19 28 20 29
21 30 22 1/11 23 2 24 3 25 4 26 5 27 6
28 7 29 8 30 9 31 10