Xem lịch vạn niên ngày 30 tháng 10 năm 2000

Bạn đang xem dương lịch ngày 30 tháng 10 năm 2000, nhằm vào âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2000. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 30/10/2000.

Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2000 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 10 năm 2000 Tháng 10 năm 2000 (Canh Thìn)
30
4
Thứ Hai
Dậu
Ngày: Tân Dậu, Tháng: Đinh Hợi
Giờ: Mậu Tý, Tiết : Sương giáng
Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Lịch vạn sự ngày 30 tháng 10 năm 2000 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Hai - Ngày 30 - Tháng 10 - Năm 2000
Âm Lịch
Ngày 4/10/2000 - Tức ngày :  Tân Dậu  -   Tháng: Đinh Hợi  -  Năm: Canh Thìn
Ngày : Chu Tước [Hắc đạo]  -  Trực : Khai  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Sương giáng
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Quý Mão - Kỷ Mão - Ất Sửu - Ất Mùi
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Năm Đinh Hợi
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 30/10/2000
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:58:18 11:40:16 17:22:14
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Khai
Nên làm Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh
Kiêng kị Chôn cất
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Nguy
Nên làmChôn cất rất tốt, lót giường bình yên
Kiêng kịDựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền
Ngoại lệTại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên : tạo tác sự việc được quý hiển
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sinh Khí - Thánh Tâm - Mẫu Thương
Sao xấu Phi Ma sát - Chu tước - Sát chủ - Lỗ ban sát
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Đông Nam
Theo Khổng Minh Ngày Thuận Dương : Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Tháng 10 năm 2000
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 4 2 5 3 6 4 7 5 8 6 9 7 10
8 11 9 12 10 13 11 14 12 15 13 16 14 17
15 18 16 19 17 20 18 21 19 22 20 23 21 24
22 25 23 26 24 27 25 28 26 29 27 1/10 28 2
29 3 30 4 31 5