Xem lịch vạn niên ngày 29 tháng 11 năm 2017

Bạn đang xem dương lịch ngày 29 tháng 11 năm 2017, nhằm vào âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2017. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 29/11/2017.

Lịch âm ngày 29 tháng 11 năm 2017 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 11 năm 2017 Tháng 10 năm 2017 (Đinh Dậu)
29
12
Thứ Tư
Thân
Ngày: Canh Thân, Tháng: Tân Hợi
Giờ: Bính Tý, Tiết : Tiểu tuyết
Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Lịch vạn sự ngày 29 tháng 11 năm 2017 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Tư - Ngày 29 - Tháng 11 - Năm 2017
Âm Lịch
Ngày 12/10/2017 - Tức ngày :  Canh Thân  -   Tháng: Tân Hợi  -  Năm: Đinh Dậu
Ngày : Thiên Hình [Hắc đạo]  -  Trực : Thu  -  Lục Diệu : Tốc hỷ -  Tiết khí : Tiểu tuyết
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Nhâm Dần - Mậu Dần - Giáp Tý - Giáp Ngọ
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Ất Tỵ - Kỷ Tỵ - Ất Hợi
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 29/11/2017
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:15:44 11:44:52 17:13:59
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Thu
Nên làm Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh
Kiêng kị Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Cơ
Nên làmKhởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...)
Kiêng kịĐóng giường, lót giường, đi thuyền
Ngoại lệTại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Đức Hợp - Nguyệt Không - Mẫu Thương - Đại Hồng Sa
Sao xấu Thiên Cương - Kiếp sát - Địa phá - Thụ tử - Nguyệt Hoả - Độc Hoả - Băng tiêu ngoạ hãm - Thổ cẩm - Không phòng
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Tây Bắc - Hạc Thần : Đông Nam
Theo Khổng Minh Ngày Bảo Thương : Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Tháng 11 năm 2017
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 13 2 14 3 15 4 16
5 17 6 18 7 19 8 20 9 21 10 22 11 23
12 24 13 25 14 26 15 27 16 28 17 29 18 1/10
19 2 20 3 21 4 22 5 23 6 24 7 25 8
26 9 27 10 28 11 29 12 30 13