Xem lịch vạn niên ngày 27 tháng 3 năm 2014

Bạn đang xem dương lịch ngày 27 tháng 3 năm 2014, nhằm vào âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2014. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 27/3/2014.

Lịch âm ngày 27 tháng 3 năm 2014 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 3 năm 2014 Tháng 2 năm 2014 (Giáp Ngọ)
27
27
Thứ Năm
Dậu
Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Đinh Mão
Giờ: Canh Tý, Tiết : Xuân phân
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Lịch vạn sự ngày 27 tháng 3 năm 2014 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Năm - Ngày 27 - Tháng 3 - Năm 2014
Âm Lịch
Ngày 27/2/2014 - Tức ngày :  Đinh Dậu  -   Tháng: Đinh Mão  -  Năm: Giáp Ngọ
Ngày : Ngọc Đường [Hoàng đạo]  -  Trực : Phá  -  Lục Diệu : Xích khấu -  Tiết khí : Xuân phân
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Năm Đinh Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Ất Dậu - Quý Dậu - Quý Tỵ - Quý Hợi
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 27/3/2014
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:54:29 12:02:04 18:09:40
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Phá
Nên làm Hốt thuốc, uống thuốc
Kiêng kị Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Đẩu
Nên làmKhởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh
Kiêng kịRất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi
Ngoại lệTại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Nguyệt Ân - Thiên Thành - Ngọc Đường
Sao xấu Tiểu Hồng Sa - Nguyệt phá - Hoang vu - Thiên tặc - Nguyệt Yếm - Phi Ma sát - Ngũ hư - Ly sàng
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Chính Đông - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Tại thiên
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Đường : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn mọi việc đều như ý
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Tháng 3 năm 2014
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 1/2
2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8
9 9 10 10 11 11 12 12 13 13 14 14 15 15
16 16 17 17 18 18 19 19 20 20 21 21 22 22
23 23 24 24 25 25 26 26 27 27 28 28 29 29
30 30 31 1/3