Xem lịch vạn niên ngày 26 tháng 11 năm 2010

Bạn đang xem dương lịch ngày 26 tháng 11 năm 2010, nhằm vào âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2010. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 26/11/2010.

Lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 2010 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 11 năm 2010 Tháng 10 năm 2010 (Canh Dần)
26
21
Thứ Sáu
Thìn
Ngày: Canh Thìn, Tháng: Đinh Hợi
Giờ: Bính Tý, Tiết : Tiểu tuyết
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Lịch vạn sự ngày 26 tháng 11 năm 2010 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Sáu - Ngày 26 - Tháng 11 - Năm 2010
Âm Lịch
Ngày 21/10/2010 - Tức ngày :  Canh Thìn  -   Tháng: Đinh Hợi  -  Năm: Canh Dần
Ngày : Tư Mệnh [Hoàng đạo]  -  Trực : Chấp  -  Lục Diệu : Không vong -  Tiết khí : Tiểu tuyết
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Giáp Tuất - Mậu Tuất - Giáp Thìn
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Năm Đinh Hợi
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 26/11/2010
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:13:37 11:43:46 17:13:56
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Chấp
Nên làm Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp
Kiêng kị Xây đắp nền tường
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Quỷ
Nên làmChôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo
Kiêng kịKhởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột
Ngoại lệNgày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Đức Hợp - Nguyệt Không - Thiên Quan - Tuế Hợp - Giải Thần - Hoàng Ân
Sao xấu Địa Tặc - Tội chỉ
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Tây Bắc - Hạc Thần : Chính Tây
Theo Khổng Minh Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tháng 11 năm 2010
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 25 2 26 3 27 4 28 5 29 6 1/10
7 2 8 3 9 4 10 5 11 6 12 7 13 8
14 9 15 10 16 11 17 12 18 13 19 14 20 15
21 16 22 17 23 18 24 19 25 20 26 21 27 22
28 23 29 24 30 25