Xem lịch vạn niên ngày 20 tháng 6 năm 2016

Bạn đang xem dương lịch ngày 20 tháng 6 năm 2016, nhằm vào âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2016. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 20/6/2016.

Lịch âm ngày 20 tháng 6 năm 2016 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 6 năm 2016 Tháng 5 năm 2016 (Bính Thân)
20
16
Thứ Hai
Dậu
Ngày: Quý Dậu, Tháng: Giáp Ngọ
Giờ: Nhâm Tý, Tiết : Mang chủng
Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Lịch vạn sự ngày 20 tháng 6 năm 2016 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Hai - Ngày 20 - Tháng 6 - Năm 2016
Âm Lịch
Ngày 16/5/2016 - Tức ngày :  Quý Dậu  -   Tháng: Giáp Ngọ  -  Năm: Bính Thân
Ngày : Minh Đường [Hoàng đạo]  -  Trực : Bình  -  Lục Diệu : Lưu tiên -  Tiết khí : Mang chủng
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Ðinh Mão - Tân Mão - Đinh Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Mậu Tý - Nhâm Tý - Canh Dần - Nhâm Dần
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 20/6/2016
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:15:49 11:58:12 18:40:36
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Bình
Nên làm Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...)
Kiêng kị Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước...)
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Nguy
Nên làmChôn cất rất tốt, lót giường bình yên
Kiêng kịDựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền
Ngoại lệTại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên : tạo tác sự việc được quý hiển
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Nguyệt Tài - Kính Tâm - Tuế Hợp - Hoạt Điệu - Dân nhật, thời đức - Hoàng Ân - Minh Đường
Sao xấu Trùng phục - Thiên Cương - Thiên Lại - Tiểu Hồng Sa - Tiểu Hao - Địa Tặc - Lục Bất thành - Thần cách
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Tây Bắc - Tài Thần : Đông Nam - Hạc Thần : Tây Nam
Theo Khổng Minh Ngày Thiện Thượng : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời. Cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tháng 6 năm 2016
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 26 2 27 3 28 4 29
5 1/5 6 2 7 3 8 4 9 5 10 6 11 7
12 8 13 9 14 10 15 11 16 12 17 13 18 14
19 15 20 16 21 17 22 18 23 19 24 20 25 21
26 22 27 23 28 24 29 25 30 26