Xem lịch vạn niên ngày 17 tháng 2 năm 2024

Bạn đang xem dương lịch ngày 17 tháng 2 năm 2024, nhằm vào âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2024. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 17/2/2024.

Ngày tốt tháng 2 năm 2024
Dương lịch Âm lịch
Tháng 2 năm 2024 Tháng 1 năm 2024 (Giáp Thìn)
17
8
Thứ Bảy
Hợi
Ngày: Tân Hợi, Tháng: Bính Dần
Giờ: Mậu Tý, Tiết : Lập xuân
Là ngày: Câu Trận Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Lịch vạn sự ngày 17 tháng 2 năm 2024 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Bảy - Ngày 17 - Tháng 2 - Năm 2024
Âm Lịch
Ngày 8/1/2024 - Tức ngày :  Tân Hợi  -   Tháng: Bính Dần  -  Năm: Giáp Thìn
Ngày : Câu Trận [Hắc đạo]  -  Trực : Thu  -  Lục Diệu : Lưu tiên -  Tiết khí : Lập xuân
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Ất Tỵ - Kỷ Tỵ - Ất Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 17/2/2024
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:25:52 12:10:37 17:55:21
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Thu
Nên làm Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh
Kiêng kị Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Nữ
Nên làmKết màn, may áo
Kiêng kịKhởi công tạo tác trăm việc đều có hại ,hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo
Ngoại lệTại Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Nguyệt Đức Hợp - Thánh Tâm - Ngũ Phú - U Vi tinh - Tục Hợp - Mẫu Thương
Sao xấu Kiếp sát - Địa phá - Hà khôi - Cẩu Giảo - Câu Trận - Thổ cẩm
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Đông Bắc
Theo Khổng Minh Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Ngày tốt tháng 2 năm 2024 Lịch âm 2024
Tháng 2 năm 2024
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 22 2 23 3 24
4 25 5 26 6 27 7 28 8 29 9 30 10 1/1
11 2 12 3 13 4 14 5 15 6 16 7 17 8
18 9 19 10 20 11 21 12 22 13 23 14 24 15
25 16 26 17 27 18 28 19 29 20