Xem lịch vạn niên ngày 16 tháng 5 năm 2014

Bạn đang xem dương lịch ngày 16 tháng 5 năm 2014, nhằm vào âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2014. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 16/5/2014.

Lịch âm ngày 16 tháng 5 năm 2014 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 5 năm 2014 Tháng 4 năm 2014 (Giáp Ngọ)
16
18
Thứ Sáu
Hợi
Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Kỷ Tỵ
Giờ: Canh Tý, Tiết : Lập hạ
Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 5 năm 2014 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Sáu - Ngày 16 - Tháng 5 - Năm 2014
Âm Lịch
Ngày 18/4/2014 - Tức ngày :  Đinh Hợi  -   Tháng: Kỷ Tỵ  -  Năm: Giáp Ngọ
Ngày : Bảo Quang (Kim Đường) [Hoàng đạo]  -  Trực : Phá  -  Lục Diệu : Tốc hỷ -  Tiết khí : Lập hạ
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Năm Đinh Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Tân Hợi - Đinh Hợi
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 16/5/2014
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:18:30 11:52:57 18:27:24
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Phá
Nên làm Hốt thuốc, uống thuốc
Kiêng kị Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Cáng
Nên làmCắt may áo màn (sẽ có lộc ăn)
Kiêng kịChôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức . sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành
Ngoại lệSao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật : Cữ làm rượu ,lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại ( vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất ) sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Quý - Địa Tài - Dịch Mã - Kim Đường
Sao xấu Nguyệt phá - Thần cách - Vãng vong
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Chính Đông - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Chính Bắc
Theo Khổng Minh Ngày Bảo Thương : Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Tháng 5 năm 2014
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 3 2 4 3 5
4 6 5 7 6 8 7 9 8 10 9 11 10 12
11 13 12 14 13 15 14 16 15 17 16 18 17 19
18 20 19 21 20 22 21 23 22 24 23 25 24 26
25 27 26 28 27 29 28 30 29 1/5 30 2 31 3