Xem lịch vạn niên ngày 16 tháng 11 năm 2009

Bạn đang xem dương lịch ngày 16 tháng 11 năm 2009, nhằm vào âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2009. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 16/11/2009.

Lịch âm ngày 16 tháng 11 năm 2009 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 11 năm 2009 Tháng 9 năm 2009 (Kỷ Sửu)
16
30
Thứ Hai
Sửu
Ngày: Ất Sửu, Tháng: Giáp Tuất
Giờ: Bính Tý, Tiết : Lập đông
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 11 năm 2009 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Hai - Ngày 16 - Tháng 11 - Năm 2009
Âm Lịch
Ngày 30/9/2009 - Tức ngày :  Ất Sửu  -   Tháng: Giáp Tuất  -  Năm: Kỷ Sửu
Ngày : Nguyên Vũ [Hắc đạo]  -  Trực : Bình  -  Lục Diệu : Lưu tiên -  Tiết khí : Lập đông
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Kỷ Mùi - Quý Mùi - Tân Mão - Tân Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Nhâm Thìn - Canh Thìn - Canh Tuất
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 16/11/2009
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:07:29 11:41:21 17:15:13
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Bình
Nên làm Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...)
Kiêng kị Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước...)
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Nguy
Nên làmChôn cất rất tốt, lót giường bình yên
Kiêng kịDựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền
Ngoại lệTại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên : tạo tác sự việc được quý hiển
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Phúc Sinh - Hoạt Điệu - Mẫu Thương
Sao xấu Thiên Cương - Tiểu Hồng Sa - Tiểu Hao - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Thần cách
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Tây Bắc - Hạc Thần : Đông Nam
Theo Khổng Minh Ngày Thanh Long Đẩu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc được như ý
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tháng 11 năm 2009
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 15 2 16 3 17 4 18 5 19 6 20 7 21
8 22 9 23 10 24 11 25 12 26 13 27 14 28
15 29 16 30 17 1/10 18 2 19 3 20 4 21 5
22 6 23 7 24 8 25 9 26 10 27 11 28 12
29 13 30 14