Xem lịch vạn niên ngày 14 tháng 1 năm 2010

Bạn đang xem dương lịch ngày 14 tháng 1 năm 2010, nhằm vào âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2009. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 14/1/2010.

Lịch âm ngày 14 tháng 1 năm 2010 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 1 năm 2010 Tháng 11 năm 2009 (Kỷ Sửu)
14
30
Thứ Năm
Tý
Ngày: Giáp Tý, Tháng: Bính Tý
Giờ: Giáp Tý, Tiết : Tiểu hàn
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 1 năm 2010 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Năm - Ngày 14 - Tháng 1 - Năm 2010
Âm Lịch
Ngày 30/11/2009 - Tức ngày :  Giáp Tý  -   Tháng: Bính Tý  -  Năm: Kỷ Sửu
Ngày : Kim Quỹ [Hoàng đạo]  -  Trực : Kiến  -  Lục Diệu : Xích khấu -  Tiết khí : Tiểu hàn
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Mậu Ngọ - Nhâm Ngọ - Canh Dần - Canh Thân
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Canh Ngọ - Mậu Ngọ
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 14/1/2010
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:36:05 12:05:32 17:34:59
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Kiến
Nên làm Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt
Kiêng kị Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Khuê
Nên làmTạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo
Kiêng kịChôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường
Ngoại lệSao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Sao Khuê Hãm Địa tại Thân : Văn Khoa thất bại Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên : Tiến thân danh
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Nguyệt Ân - Thiên Tài - Mãn Đức Tinh - Kính Tâm - Quan Nhật
Sao xấu Thổ phủ - Thiên ôn - Nguyệt Yếm - Nguyệt Kiến - Phủ đầu dát
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Đông Bắc - Hạc Thần : Đông Nam
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Dương : Xuất hành tốt, càu tài được tài. Hỏi vợ được như ý
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Tháng 1 năm 2010
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 17 2 18
3 19 4 20 5 21 6 22 7 23 8 24 9 25
10 26 11 27 12 28 13 29 14 30 15 1/12 16 2
17 3 18 4 19 5 20 6 21 7 22 8 23 9
24 10 25 11 26 12 27 13 28 14 29 15 30 16
31 17