Xem lịch vạn niên ngày 11 tháng 10 năm 2018

Bạn đang xem dương lịch ngày 11 tháng 10 năm 2018, nhằm vào âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2018. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 11/10/2018.

Lịch âm ngày 11 tháng 10 năm 2018 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 10 năm 2018 Tháng 9 năm 2018 (Mậu Tuất)
11
3
Thứ Năm
Tý
Ngày: Bính Tý, Tháng: Nhâm Tuất
Giờ: Mậu Tý, Tiết : Hàn lộ
Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 10 năm 2018 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Năm - Ngày 11 - Tháng 10 - Năm 2018
Âm Lịch
Ngày 3/9/2018 - Tức ngày :  Bính Tý  -   Tháng: Nhâm Tuất  -  Năm: Mậu Tuất
Ngày : Thiên Lao [Hắc đạo]  -  Trực : Mãn  -  Lục Diệu : Tiểu các -  Tiết khí : Hàn lộ
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Canh Ngọ - Mậu Ngọ
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Bính Thìn - Giáp Thìn - Bính Thân - Bính Dần
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 11/10/2018
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:50:34 11:43:25 17:36:16
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Mãn
Nên làm Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
Kiêng kị Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Khuê
Nên làmTạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo
Kiêng kịChôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường
Ngoại lệSao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Sao Khuê Hãm Địa tại Thân : Văn Khoa thất bại Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên : Tiến thân danh
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Đức - Nguyệt Đức - Thiên Phú - Minh Tinh - Lộc Khố - Phổ Hộ - Dân nhật, thời đức
Sao xấu Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Thổ ôn - Hoàng Sa - Phi Ma sát - Ngũ Quỹ - Quả tú
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Chính Đông - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Tây Nam
Theo Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Kiếp : Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tháng 10 năm 2018
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 22 2 23 3 24 4 25 5 26 6 27
7 28 8 29 9 1/9 10 2 11 3 12 4 13 5
14 6 15 7 16 8 17 9 18 10 19 11 20 12
21 13 22 14 23 15 24 16 25 17 26 18 27 19
28 20 29 21 30 22 31 23