Xem lịch vạn niên ngày 10 tháng 4 năm 2010

Bạn đang xem dương lịch ngày 10 tháng 4 năm 2010, nhằm vào âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2010. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 10/4/2010.

Lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 2010 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 4 năm 2010 Tháng 2 năm 2010 (Canh Dần)
10
26
Thứ Bảy
Dần
Ngày: Canh Dần, Tháng: Kỷ Mão
Giờ: Bính Tý, Tiết : Thanh minh
Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 4 năm 2010 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Bảy - Ngày 10 - Tháng 4 - Năm 2010
Âm Lịch
Ngày 26/2/2010 - Tức ngày :  Canh Dần  -   Tháng: Kỷ Mão  -  Năm: Canh Dần
Ngày : Thanh Long [Hoàng đạo]  -  Trực : Bế  -  Lục Diệu : Tốc hỷ -  Tiết khí : Thanh minh
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Tân Dậu - Ất Dậu
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 10/4/2010
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:42:05 11:58:00 18:13:56
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Bế
Nên làm Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh
Kiêng kị Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Vị
Nên làmKhởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống
Kiêng kịĐi thuyền
Ngoại lệSao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên )
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Nguyệt Không - Thiên Xá - Ngũ Phú - Cát Khánh - Phổ Hộ - Phúc Hậu - Thanh Long
Sao xấu Hoàng Sa - Ngũ Quỹ
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Tây Bắc - Hạc Thần : Chính Bắc
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Môn : Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Tháng 4 năm 2010
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 17 2 18 3 19
4 20 5 21 6 22 7 23 8 24 9 25 10 26
11 27 12 28 13 29 14 1/3 15 2 16 3 17 4
18 5 19 6 20 7 21 8 22 9 23 10 24 11
25 12 26 13 27 14 28 15 29 16 30 17