Xem lịch vạn niên ngày 10 tháng 12 năm 2019

Bạn đang xem dương lịch ngày 10 tháng 12 năm 2019, nhằm vào âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2019. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 10/12/2019.

Lịch âm ngày 10 tháng 12 năm 2019 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 12 năm 2019 Tháng 11 năm 2019 (Kỷ Hợi)
10
15
Thứ Ba
Tỵ
Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Bính Tý
Giờ: Mậu Tý, Tiết : Đại tuyết
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 12 năm 2019 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Ba - Ngày 10 - Tháng 12 - Năm 2019
Âm Lịch
Ngày 15/11/2019 - Tức ngày :  Tân Tỵ  -   Tháng: Bính Tý  -  Năm: Kỷ Hợi
Ngày : Nguyên Vũ [Hắc đạo]  -  Trực : Chấp  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Đại tuyết
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất Tỵ
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Canh Ngọ - Mậu Ngọ
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 10/12/2019
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:22:26 11:49:07 17:15:47
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Chấp
Nên làm Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp
Kiêng kị Xây đắp nền tường
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Chuỷ
Nên làmKhông có sự việc chi hợp với Sao Chủy
Kiêng kịKhởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần( làm mồ mã để sẵn ), đóng thọ đường( đóng hòm để sẵn )
Ngoại lệTại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ xem ở các mục trên ) Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Đức - Ngũ Phú - Ích Hậu
Sao xấu Kiếp sát - Lôi công - Ly sàng
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Chính Tây
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Hầu : Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Tháng 12 năm 2019
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 6 2 7 3 8 4 9 5 10 6 11 7 12
8 13 9 14 10 15 11 16 12 17 13 18 14 19
15 20 16 21 17 22 18 23 19 24 20 25 21 26
22 27 23 28 24 29 25 30 26 1/12 27 2 28 3
29 4 30 5 31 6