Nữ tuổi Quý Tỵ 2013 nên kết hôn lấy vợ hợp với nam tuổi nào

Nữ tuổi Quý Tỵ 2013 đang muốn tìm một người hợp tuổi và tìm hiểu tuổi mình có hợp với tuổi bạn gái hay không để xây dựng gia đình. Nhưng đang thắc mắc chưa biết nữ tuổi Quý Tỵ 2013 sẽ hợp lấy chồng với nam tuổi gì, tuổi nào đẹp nhất để lấy làm chồng để có được một gia đình hạnh phúc, vợ chồng hòa thuận, làm ăn thuận lợi, con cái ngoan ngoãn học giỏi.

Qua bài viết này thì gia chủ sẽ biết nữ tuổi Quý Tỵ 2013 hợp nam tuổi nào nhất để chọn làm vợ và các tuổi xung khắc với mình để xem xét. Ngoài ra khi đã xem được người kết hôn hợp tuổi bạn cần xem xét năm nào nên tổ chức lễ cưới, nên sinh con năm nào tốt với bố mẹ trên Tử Vi Khoa Học

Quy ước: Nếu Tốt một khía cạnh cộng 2 điểm, Bình được cộng 1 điểm và xấu sẽ không được cộng điểm.
(Chú ý: Chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ và ngược lại)
Điểm càng cao càng tốt

Hướng dẫn xem tuổi kết hôn cho nam và nữ

- Chọn năm sinh và giới tính gia chủ (âm lịch).
- Nhấn Xem tuổi kết hôn để biết tuổi bạn nên kết hôn với tuổi nào, không nên kết hôn với tuổi nào.

Thông tin nữ tuổi Quý Tỵ 2013

Năm sinh của bạn Thông tin chung
2013 Năm : Quý Tỵ
Mệnh : Trường Lưu Thủy
Cung : Khảm
Thiên mệnh năm sinh: Thủy

Nữ tuổi Quý Tỵ 2013 hợp với nam tuổi gì, tuổi nào đẹp?

Những tuổi nam (màu xanh) hợp với bạn:
Năm Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Thiên mệnh Điểm
1998 Trường Lưu Thủy - Thành Đầu Thổ   =>  Tương khắc Quý - Mậu  =>  Tương sinh Tỵ - Dần  =>  Lục hại Khảm - Khôn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 2
1999 Trường Lưu Thủy - Thành Đầu Thổ   =>  Tương khắc Quý - Kỷ  =>  Tương khắc Tỵ - Mão  =>  Bình Khảm - Khảm  =>  Phục vị  (tốt) Thủy - Thủy => Bình 4
2000 Trường Lưu Thủy - Bạch Lạp Kim   =>  Tương sinh Quý - Canh  =>  Bình Tỵ - Thìn  =>  Bình Khảm - Ly  =>  Diên niên  (tốt) Thủy - Hỏa => Tương khắc 6
2001 Trường Lưu Thủy - Bạch Lạp Kim   =>  Tương sinh Quý - Tân  =>  Bình Tỵ - Tỵ  =>  Tam hợp Khảm - Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 5
2002 Trường Lưu Thủy - Dương Liễu Mộc   =>  Tương sinh Quý - Nhâm  =>  Bình Tỵ - Ngọ  =>  Bình Khảm - Đoài  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thủy - Kim => Tương sinh 6
2003 Trường Lưu Thủy - Dương Liễu Mộc   =>  Tương sinh Quý - Quý  =>  Bình Tỵ - Mùi  =>  Bình Khảm - Càn  =>  Lục sát  (không tốt) Thủy - Kim => Tương sinh 6
2004 Trường Lưu Thủy - Tuyền Trung Thủy   =>  Bình Quý - Giáp  =>  Bình Tỵ - Thân  =>  Tam hình Khảm - Khôn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 2
2005 Trường Lưu Thủy - Tuyền Trung Thủy   =>  Bình Quý - Ất  =>  Bình Tỵ - Dậu  =>  Tam hợp Khảm - Tốn  =>  Sinh khí  (tốt) Thủy - Mộc => Tương sinh 8
2006 Trường Lưu Thủy - Ốc Thượng Thổ   =>  Tương khắc Quý - Bính  =>  Bình Tỵ - Tuất  =>  Bình Khảm - Chấn  =>  Thiên y  (tốt) Thủy - Mộc => Tương sinh 6
2007 Trường Lưu Thủy - Ốc Thượng Thổ   =>  Tương khắc Quý - Đinh  =>  Tương khắc Tỵ - Hợi  =>  Lục xung Khảm - Khôn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 0
2008 Trường Lưu Thủy - Tích Lịch Hỏa   =>  Tương khắc Quý - Mậu  =>  Tương sinh Tỵ - Tý  =>  Bình Khảm - Khảm  =>  Phục vị  (tốt) Thủy - Thủy => Bình 6
2009 Trường Lưu Thủy - Tích Lịch Hỏa   =>  Tương khắc Quý - Kỷ  =>  Tương khắc Tỵ - Sửu  =>  Tam hợp Khảm - Ly  =>  Diên niên  (tốt) Thủy - Hỏa => Tương khắc 4
2010 Trường Lưu Thủy - Tùng Bách Mộc   =>  Tương sinh Quý - Canh  =>  Bình Tỵ - Dần  =>  Lục hại Khảm - Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 3
2011 Trường Lưu Thủy - Tùng Bách Mộc   =>  Tương sinh Quý - Tân  =>  Bình Tỵ - Mão  =>  Bình Khảm - Đoài  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thủy - Kim => Tương sinh 6
2012 Trường Lưu Thủy - Trường Lưu Thủy   =>  Bình Quý - Nhâm  =>  Bình Tỵ - Thìn  =>  Bình Khảm - Càn  =>  Lục sát  (không tốt) Thủy - Kim => Tương sinh 5
2013 Trường Lưu Thủy - Trường Lưu Thủy   =>  Bình Quý - Quý  =>  Bình Tỵ - Tỵ  =>  Tam hợp Khảm - Khôn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 4
2014 Trường Lưu Thủy - Sa Trung Kim   =>  Tương sinh Quý - Giáp  =>  Bình Tỵ - Ngọ  =>  Bình Khảm - Tốn  =>  Sinh khí  (tốt) Thủy - Mộc => Tương sinh 8
2015 Trường Lưu Thủy - Sa Trung Kim   =>  Tương sinh Quý - Ất  =>  Bình Tỵ - Mùi  =>  Bình Khảm - Chấn  =>  Thiên y  (tốt) Thủy - Mộc => Tương sinh 8
2016 Trường Lưu Thủy - Sơn Hạ Hỏa   =>  Tương khắc Quý - Bính  =>  Bình Tỵ - Thân  =>  Tam hình Khảm - Khôn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 1
2017 Trường Lưu Thủy - Sơn Hạ Hỏa   =>  Tương khắc Quý - Đinh  =>  Tương khắc Tỵ - Dậu  =>  Tam hợp Khảm - Khảm  =>  Phục vị  (tốt) Thủy - Thủy => Bình 5
2018 Trường Lưu Thủy - Bình Địa Mộc   =>  Tương sinh Quý - Mậu  =>  Tương sinh Tỵ - Tuất  =>  Bình Khảm - Ly  =>  Diên niên  (tốt) Thủy - Hỏa => Tương khắc 7
2019 Trường Lưu Thủy - Bình Địa Mộc   =>  Tương sinh Quý - Kỷ  =>  Tương khắc Tỵ - Hợi  =>  Lục xung Khảm - Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 2
2020 Trường Lưu Thủy - Bích Thượng Thổ   =>  Tương khắc Quý - Canh  =>  Bình Tỵ - Tý  =>  Bình Khảm - Đoài  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thủy - Kim => Tương sinh 4
2021 Trường Lưu Thủy - Bích Thượng Thổ   =>  Tương khắc Quý - Tân  =>  Bình Tỵ - Sửu  =>  Tam hợp Khảm - Càn  =>  Lục sát  (không tốt) Thủy - Kim => Tương sinh 5
2022 Trường Lưu Thủy - Kim Bạch Kim   =>  Tương sinh Quý - Nhâm  =>  Bình Tỵ - Dần  =>  Lục hại Khảm - Khôn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 3
2023 Trường Lưu Thủy - Kim Bạch Kim   =>  Tương sinh Quý - Quý  =>  Bình Tỵ - Mão  =>  Bình Khảm - Tốn  =>  Sinh khí  (tốt) Thủy - Mộc => Tương sinh 8
2024 Trường Lưu Thủy - Phú Đăng Hỏa   =>  Tương khắc Quý - Giáp  =>  Bình Tỵ - Thìn  =>  Bình Khảm - Chấn  =>  Thiên y  (tốt) Thủy - Mộc => Tương sinh 6
2025 Trường Lưu Thủy - Phú Đăng Hỏa   =>  Tương khắc Quý - Ất  =>  Bình Tỵ - Tỵ  =>  Tam hợp Khảm - Khôn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 3
2026 Trường Lưu Thủy - Thiên Hà Thủy   =>  Bình Quý - Bính  =>  Bình Tỵ - Ngọ  =>  Bình Khảm - Khảm  =>  Phục vị  (tốt) Thủy - Thủy => Bình 6
2027 Trường Lưu Thủy - Thiên Hà Thủy   =>  Bình Quý - Đinh  =>  Tương khắc Tỵ - Mùi  =>  Bình Khảm - Ly  =>  Diên niên  (tốt) Thủy - Hỏa => Tương khắc 4
2028 Trường Lưu Thủy - Đại Dịch Thổ   =>  Tương khắc Quý - Mậu  =>  Tương sinh Tỵ - Thân  =>  Tam hình Khảm - Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 2

Xem tuổi đẹp để kết hôn cho nam nữ sinh vào các năm khác: