Chọn ngày giờ đặt bếp

Chia sẻ ngay

Từ xưa đến nay bếp không đơn thuần chỉ dùng để nấu, mà còn là nơi hâm nóng tình cảm, gắn kết khoảng cách các mối quan hệ trong gia đình. Cho nên việc chọn ngày giờ đặt tốt bếp rất quan trọng. Vì vậy để chọn được ngày giờ tốt đặt bếp thì hãy đọc bài viết dưới đây. Các chuyên gia tử vi khoa học sẽ hướng dẫn bạn chọn ngày giờ tốt để đặt bếp.

Nội dung

Đặt bếp nên tránh 3 yếu tố Hoàng Ốc, Kim Lâu, Tam Tai

Chọn ngày giờ đặt bếp cần phải hợp tuổi với gia chủ, năm làm bếp thì cần tránh không được phạm 3 yếu tố là Hoang Ốc, Kim Lâu và Tam Tai. Nếu xem ngày tốt dời bếp mà lại phạm vào một trong hai yếu tố là Hoang Ốc hay Kim Lâu thì không nên tiến hành làm bếp, nếu phạm phải yếu tố Tam Tai thì có thể tạm chấp nhận được.

Ngày làm bếp tránh tuổi Kim Lâu

Nhiều người quan niệm răng nếu đuôi của tuổi là 1, 3, 6, 8 thì phạm phải Kim Lâu. Nhưng theo lý thuyết thì nếu lấy số tuổi chia cho 9 mà số dư là 1, 3, 6, 8 thì mới là phạm phải Kim Lâu.

Khi xem ngày làm bếp, người tuổi Kim Lâu không nên tiến hành làm bếp vì không những không tốt cho vận mệnh, sức khỏe và tài lộc mà còn có thể ảnh hưởng đến vợ con và người thân.

Theo đó, các tuổi Kim Lâu là 12, 15, 17, 19, 21, 24, 26, 28, 30, 33, 35, 37, 39, 42, 44, 46, 48, 51, 53, 55, 57, 60, 62, 64, 66, 69, 71, 73, 75.

Lưu ý, 8 tuổi sau không bao giờ phạm Kim lâu: Tân Sửu, Tân Mùi, Kỷ Sửu, Kỷ Mùi, Canh Dần, Nhâm Dần, Canh Thân và Nhâm Thân

Ngày làm bếp tránh tuổi Hoang Ốc

Hoang Ốc còn được hiểu chính là ngôi nhà hoang, cho nên khi xem ngày làm bếp người phạm phải tuổi này không nên xây bếp hay sửa bếp, bởi sẽ không mang lại sinh khí cho căn bếp hay dễ khiến gia đình không hòa thuận, bếp không nổi lửa và không có không khí gia đình.

Vì vậy khi chọn ngày đặt bếp thì gia chủ nên tránh tuổi Hoang Ốc để tránh hạn chết chóc, táng gia bại sản, bệnh tật…

Các tuổi phạm vào hạn Hoang Ốc chính là: 12, 14, 15, 18, 21, 23, 24, 27, 29, 30, 32, 33, 36, 38, 39, 41, 42, 45, 47, 48, 50, 51, 54, 56, 57, 60, 63, 65, 66, 69, 72, 74, 75.

Tránh tuổi Tam Tai – Cách tính tuổi Tam Tai

Khi xem ngày tốt chuyển bếp, có cách tính tuổi Tam tai như sau:

Người tuổi Thân, Tý, Thìn bị hạn Tam tai trong ba năm Dần, Mão, Thìn.

Người tuổi Dần, Ngọ, Tuất bị hạn Tam tai trong ba năm Thân, Dậu, Tuất.

Người tuổi Hợi, Mão, Mùi bị hạn Tam tai trong ba năm Tỵ, Ngọ, Mùi.

Người tuổi Tỵ, Dậu, Sửu bị hạn Tam tai trong ba năm Hợi, Tý, Sửu.

Nếu do yêu cầu bắt buộc phải sửa bếp trong năm 2017 mà không hợp tuổi, khi xem ngày sửa bếp 2017 gia chủ cũng có thể tiến hành thủ tục mượn tuổi.

Phương pháp chọn ngày đặt bếp theo Ngọc hơp thông thư

Ngày tốt để xây bếp

Khi xây bếp nên chọn theo hướng Tây Nam, đây là hướng mang lại cát lợi cho gia chủ còn nên kỵ hướng Đông Bắc vì hướng này không hợp với nhà bếp, dễ mang của cải đi ra theo đường này.

Các ngày tốt trong tháng theo ngọc hợp thông thư:

Tháng 1,2: ngày tuất, sửu

Tháng 3,4: ngày tý,mão

Tháng 5,6: ngày dần,tỵ

Tháng 7,8: ngày thìn, mùi

Tháng 9,10: ngày ngọ, dậu

Tháng 11,12: ngày thân, hợi

Chọn ngày có sao tốt

Nên chọn ngày có các sao: Thiên đức, Nguyệt đức, Ngọc đường, Sinh khí và chọn ngày có Trực bình, Trực đinh, Trực thành để tiến thành việc xây cất hay sửa chữa bếp núc vì nó sẽ mang lại sự suôn sẻ và ấm no cho gia đình.

Ngày tốt để cúng thần bếp (xem ngày nhóm bếp)

Khi xây cất bếp thì việc không thể thiếu đó chính là cúng thần bếp, cho nên nên chọn các ngày: Trừ, Thành, Khai, ngày Lục Quý của mỗi tháng, ngày Xã của tháng 2, 8 để cúng thần Bếp nhằm mong Thần phù hộ cho nhà cửa ấm êm, bếp nồng đượm lửa.

Ngày Xã chỉ ngày Xã thần(thổ thần) thờ cúng thần Thổ địa thời cổ đại. phân vào hai mùa xuân, thu, thường lấy ngày Mậu thứ 5 sau Lập Xuân là ngày Xuân xã, ngày Mậu thứ 5 sau lập Thu xã, phân trước sau Xuân Phân và Thu Phân.

Chọn ngày giờ tốt đặt bếp năm 2017 (theo dương lịch)

Xem ngày đặt bếp tháng 1

Trong tháng một nên đặt ngày mùng 6, 12, 18, 22, 24, 25

Chọn ngày đẹp trong tháng

Ngày 6 tháng 1: theo Ngũ Hành đây là ngày Quý Tị, tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).

Ngày 12 tháng 1: Tức ngày Kỉ Hợi, tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).

Ngày 18 tháng 1: tức ngày Ất Tỵ, tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).

Ngày 22 tháng 1: ngày Kỷ Dậu tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).

Ngày 24 tháng 1: tân hợi

Chọn giờ đẹp trong ngày tốt

– Khi chọn ngày mùng 6, 12, 18, 24 tháng 1 chuyển bếp nên chọn những ngày này vì nó là những ngày tốt hợp cho việc xây cất, chuyển bếp, sửa bếp, và vào những giờ Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59) thì lại càng tốt lành.

– Khi chọn ngày 22, 25 tháng 1 là ngày tốt cho việc cất bếp, sửa bếp vào các giờ Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Xem ngày làm bếp tháng 2

Đối với tháng 2 nên chon ngày mùng 4, 6, 7, 10, 16, 18, 19, 22

Chọn ngày đẹp trong tháng

Ngày 4 tháng 2: ngày Nhâm Tuất

Ngày 7 tháng 2: ngày Ất Sửu

Ngày 6 tháng 2: ngày Giáp Tí

Ngày 10 tháng 2: ngày Mậu Thìn

Ngày 16 tháng 2: ngày giáp tuất

Ngày 18 tháng 2: ngày Bính Tí

Ngày 19 tháng 2: ngày Đinh Sửu

Ngày 22 tháng 2: ngày Canh Thìn

Chọn giờ đẹp trong ngày tốt

– Khi chọn những ngày 4, 7, 10, 16, 19, 22 là những ngày tốt dời bếp, thì tốt hơn chọn vào các giờ Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59).

 

– Khi xem ngày 2, 18 tháng 2 để sửa bếp thì cho thấy những ngày này là những ngày tốt và đặc biệt tốt hơn vào các giờ Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59), khi khởi công xây dựng mọi việc đều thuận lợi.

Xem ngày làm bếp tháng 3

Chọn ngày mùng 4, 7, 8, 9, 16, 19, 21, 28, 29

Chọn ngày trong tháng

Ngày 4 tháng 3: ngày Canh Dần

Ngày 7 tháng 3: ngày Quý Tỵ

Ngày 8 tháng 3: ngày Giáp Ngọ

Ngày 9 tháng 3: ngày Ất Mùi

Ngày 16 tháng 3: ngày Nhâm Dần

Ngày 19 tháng 3: ngày Ất Tỵ

Ngày 21 tháng 3: ngày Đinh Mùi

Chọn giờ tốt

Những ngày 4, 8, 16 tháng 3 là những ngày tốt vào các giờ Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Khi xem ngày 7, 19 tháng 3 để làm bếp thì những ngày này là những ngày tốt để xây cất, đặt biệt tốt hơn vào các giờ Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Những ngày 9, 21 tháng 3 là những ngày tốt vào các giờ Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Xem ngày làm bếp tháng 4

Chọn ngày mùng 1, 3, 9, 13, 16, 25, 26, 28, 29

Chọn ngày tốt

Ngày 1 tháng 4: ngày Mậu Ngọ

Ngày 3 tháng 4: ngày Canh Thân

Ngày 9 tháng 4: ngày Bính Dần

Ngày 13 tháng 4: ngày Canh Ngọ

Ngày 16 tháng 4: Ngày Quý Dậu

Ngày 25 tháng 4: ngày Nhâm Ngọ

Ngày 26 tháng 4: ngày Quý Mùi

Chọn giờ tốt

Những ngày 1, 3, 9, 13,16, 25 là những ngày tốt vào các giờ Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Những ngày 26 là những ngày tốt vào các giờ Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Xem ngày làm bếp tháng 5

Chọn ngày mùng 2, 7, 8, 11, 14, 17, 19, 22, 25, 26

Chọn ngày tốt

Ngày 2 tháng 5: ngày Kỉ Sửu

Ngày 8 tháng 5: ngày Ất Mùi

Ngày 11 tháng 5: ngày Mậu Tuất

Ngày 17 tháng 5: Ngày giáp Thìn

Ngày 19 tháng 5: ngày Bính Ngọ

Ngày 22 tháng 5: ngày Kỷ Dậu

Ngày 25 tháng 5: ngày Nhâm Tí

Chọn giờ tốt

Những ngày 2, 8, 11, 25 là những ngày tốt vào các giờ Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

 

Những ngày 17, 19, 22 là những ngày tốt vào các giờ Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Xem ngày đặt bếp tháng 6

Chọn ngày mùng 1, 7, 11, 13, 16, 19, 27

Chọn ngày tốt

Ngày 1 tháng 6: ngày Kỷ Mùi

Ngày 7 tháng 6: ngày Ất Sửu

Ngày 11 tháng 6: ngày Kỉ Tỵ

Ngày 13 tháng 6: ngày Tân Mùi

Ngày 16 tháng 6: ngày Giáp Tuất

Ngày 19 tháng 6: ngày Đinh Sửu

Ngày 27 tháng 6: ngày Ất Dậu

Chọn giờ tốt

Những ngày 1,7, 13,16, là những ngày tốt vào các giờ Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Những ngày 11 là những ngày tốt vào các giờ Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Những ngày 27 là những ngày tốt vào các giờ Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Xem ngày làm bếp tháng 7

Chọn ngày mùng 3, 5, 9, 15, 17, 21, 27, 29

Chọn ngày tốt

Ngày 3 tháng 7: ngày Xích Khẩu

Ngày 5 tháng 7: ngày Quý Tỵ

Ngày 9 tháng 7: ngày Định Dậu

Ngày 15 tháng 7: ngày Quý Mão

Ngày 17 tháng 7: ngày Ất Tỵ

Ngày 21 tháng 7: ngày Kỷ Dậu

Ngày 27 tháng 7: ngáy Ất Mão

Ngày 29 tháng 7: Ngày Định Tỵ

Chọn giờ tốt

Khi xem ngày tốt sửa bếp, những ngày 3, 9, 15, 21, 27 là ngày tốt cho việc xây sửa nhà bếp, tốt hơn khi vào các giờ Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59).

Những ngày 5, 17, 29 là những ngày tốt vào các giờ Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Xem ngày làm bếp tháng 8

Chọn ngày mùng 2, 8, 10, 14, 24, 27

Chọn ngày tốt

Ngày 2 tháng 8: ngày Tân Dậu

Ngày 8 tháng 8: ngày Đinh Mão

Ngày 10 tháng 8: ngày Kỉ Tỵ

Ngày 14 tháng 8: ngày Quý Dậu

Ngày 24 tháng 8: ngày Quý Mùi

Ngày 27 tháng 8: ngày Bính Tuất

Chọn giờ tốt

Những ngày 2,8,14 tháng 8 là những ngày tốt vào các giờ Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Những ngày 10 tháng 8 là những ngày tốt vào các giờ Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Những ngày 24 tháng 8 là những ngày tốt vào các giờ Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Những ngày 27 tháng 8 là những ngày tốt vào các giờ Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Xem ngày làm bếp tháng 9

Chọn ngày mùng 2, 5, 8, 11, 14, 17, 21, 29

Chọn ngày tốt

Ngày 2 tháng 9: ngày Nhâm Thìn

Ngày 5 tháng 9: ngày Ất Mùi

Ngày 8 tháng 9: ngày Mậu Tuất

Ngày 11 tháng 9: ngày Tân Sửu

Ngày 14 tháng 9: ngày Giáp Thìn

Ngày 17 tháng 9: ngày Đinh Mùi

Ngày 21 tháng 9: ngày Tân Hợi

Ngày 29 tháng 9: ngày Kỷ Mùi

Chọn giờ tốt

Khi xem ngày tốt xấu sửa bếp thì đối với những ngày 2, 5, 8, 11, 14, 17,29 tháng 9 là ngày tốt cho viêc xây sửa, đặc biệt vào các giờ Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59).

Những ngày 21 tháng 9 là những ngày tốt vào các giờ Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Xem ngày làm bếp tháng 10

Chọn ngày mùng 3, 11, 14, 25, 28

Chọn ngày tốt

Ngày 3 tháng 10: ngày Quý Hợi

Ngày 11 tháng 10: ngày Tân Mùi

Ngày 14 tháng 10: ngày Giáp Tuất

Ngày 25 tháng 10: ngày Ất Dậu

Ngày 28 tháng 10: ngày Mậu Tí

Chọn giờ tốt

Những ngày 3 tháng 10 là những ngày tốt vào các giờ Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Những ngày 11 tháng 10 là những ngày tốt vào các giờ Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Những ngày 14 tháng 10 là những ngày tốt vào các giờ Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

 

Những ngày 25, 28 tháng 10 là những ngày tốt xây dựng và đặc biệt tốt hơn vào các giờ Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Xem ngày đặt bếp tháng 11

Chọn ngày mùng 6, 9, 19, 21, 25, 27

Chọn ngày tốt

Ngày 6 tháng 11: ngày Định Dậu

Ngày 9 tháng 11: ngày Canh Tí

Ngày 19 tháng 11: ngày Canh Tuất

Ngày 21 tháng 11: ngày Nhâm Tí

Ngày 25 tháng 11:ngày Bính Thìn

Ngày 27 tháng 11: ngày Mậu Ngọ

Chọn giờ tốt

Khi xem ngày xây bếp cho thấy những ngày 6, 9, 21, 27 tháng 11 là những ngày tốt cho việc xây sửa và đặc biệt tốt hơn vào các giờ Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59).

 

Những ngày 19, 25 tháng 11 là những ngày tốt vào các giờ Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Xem ngày tốt đặt bếp tháng 12

Chọn ngày mùng 1, 4, 7, 9, 10, 16, 28

Chọn ngày tốt

Ngày 1 tháng 12: ngày Nhâm Tuất

Ngày 4 tháng 12: Ngày Ất Sửu

Ngày 7 tháng 12: ngày Mậu Thìn

Ngày 9 tháng 12: ngày Canh Ngọ

Ngày 10 tháng 12: ngày Tân Mùi

Ngày 16 tháng 12: ngày Đinh Sửu

Ngày 28 tháng 12: ngày kỷ Sửu

Chọn giờ tốt

Khi chọn ngày sửa bếp thì những ngày 1, 4, 7, 10, 16, 28 tháng 12 là những ngày tốt cho việc sửa chữa, xây dựng, đặt biệt tốt hơn vào các giờ Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59).

Những ngày 9 tháng 12 là những ngày tốt vào các giờ Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59).

Trên đây là những thông tin củ thể để bạn có thể chọn ngày giờ tốt đặt bếp mà các chuyên gia tử vi khoa học đã nghiên cứu. Hi vọng sẽ giúp bạn lựa chọn được một ngay đẹp và tránh được những ngày cần kiêng kỵ.