Sinh năm Kỷ Hợi 1959 mệnh gì, hợp tuổi nào?

Xem mệnh theo tuổi là tiện ích giúp gia chủ tra cứu một cách nhanh chóng dễ dàng tuổi, năm sinh của mình thuộc mệnh gì?, cung gì và các thông tin chi tiết. Khi xem tiện ích xem mệnh theo tuổi gia chủ cũng có thể xem được các thông tin về tuổi hợp khắc với gia chủ, xem tuổi hợp kết hôn, xem phong thủy tuổi gia chủ, ngũ hành tương sinh, tương khắc và các thông tin khác.

Nam nữ sinh năm 1959 nhưng chưa biết mệnh gì, thuộc cung nào, hợp với tuổi nào?. Hay bản mệnh hợp với những màu gì, hợp hướng nào, năm tốt cưới gả, và nên sinh con năm nào?. Dưới đây là thông tin chi tiết thông tin cho những người nào sinh năm 1959.

Thông tin chung gia chủ nam, nữ sinh năm 1959

➪ Năm sinh: 1959
➪ Tuổi con: Lợn
➪ Năm sinh âm lịch: Kỷ Hợi
➪ Mệnh: Mộc - Bình Địa Mộc

Nam nữ sinh năm 1959 mệnh gì, tuổi gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?

Trong tử vi để xem được về phần xung khắc, kết hôn, kết hôn... đầu tiên chúng ta phải xác định được Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh dựa vào năm sinh và giới tính của Gia chủ. Dưới đây là thông tin tử vi cơ bản của nam và nữ sinh năm 1959 để gia chủ xem chi tiết.

Nam sinh năm 1959 Kỷ Hợi

- Cung mệnh: Khôn thuộc Tây tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Thổ
- Màu sắc hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 8, 9, 5, 2
- Số khắc với mệnh: 3, 4
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Đông Bắc; Hướng Thiên y: Tây; Hướng Diên niên: Tây Bắc; Hướng Phục vị: Tây Nam;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Bắc; Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam; Hướng Lục sát: Nam; Hướng Hoạ hại: Đông;

Danh sách các tuổi nữ hợp với nam sinh năm 1959:

Năm sinh Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
1964 Bình Địa Mộc - Phú Đăng Hỏa => Tương sinh Kỷ - Giáp => Tương sinh Hợi - Thìn => Bình Khôn - Càn => Diên niên (tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 9
1967 Bình Địa Mộc - Thiên Hà Thủy => Tương sinh Kỷ - Đinh => Bình Hợi - Mùi => Tam hợp Khôn - Ly => Lục sát (không tốt) Thổ - Hỏa => Tương sinh 7
1966 Bình Địa Mộc - Thiên Hà Thủy => Tương sinh Kỷ - Bính => Bình Hợi - Ngọ => Bình Khôn - Cấn => Sinh khí (tốt) Thổ - Thổ => Bình 7
1957 Bình Địa Mộc - Sơn Hạ Hỏa => Tương sinh Kỷ - Đinh => Bình Hợi - Dậu => Bình Khôn - Cấn => Sinh khí (tốt) Thổ - Thổ => Bình 7
1956 Bình Địa Mộc - Sơn Hạ Hỏa => Tương sinh Kỷ - Bính => Bình Hợi - Thân => Lục hại Khôn - Đoài => Thiên y (tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 7
1965 Bình Địa Mộc - Phú Đăng Hỏa => Tương sinh Kỷ - Ất => Tương khắc Hợi - Tỵ => Lục xung Khôn - Đoài => Thiên y (tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 6
1955 Bình Địa Mộc - Sa Trung Kim => Tương khắc Kỷ - Ất => Tương khắc Hợi - Mùi => Tam hợp Khôn - Càn => Diên niên (tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 6
1954 Bình Địa Mộc - Sa Trung Kim => Tương khắc Kỷ - Giáp => Tương sinh Hợi - Ngọ => Bình Khôn - Cấn => Sinh khí (tốt) Thổ - Thổ => Bình 6

Nữ sinh năm 1959 Kỷ Hợi

- Cung mệnh: Khảm thuộc Đông tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Thủy
- Màu sắc hợp: màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 4, 6, 7, 1
- Số khắc với mệnh: 8, 2, 5
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Đông Nam; Hướng Thiên y: Đông; Hướng Diên niên: Nam; Hướng Phục vị: Bắc;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Tây Nam; Hướng Ngũ quỷ: Đông Bắc; Hướng Lục sát: Tây Bắc; Hướng Hoạ hại: Tây;

Danh sách các tuổi nam hợp với nữ sinh năm 1959:

Năm sinh Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
1952 Bình Địa Mộc - Trường Lưu Thủy => Tương sinh Kỷ - Nhâm => Bình Hợi - Thìn => Bình Khôn - Chấn => Thiên y (tốt) Thổ - Mộc => Tương sinh 8
1951 Bình Địa Mộc - Tùng Bách Mộc => Bình Kỷ - Tân => Bình Hợi - Mão => Tam hợp Khôn - Tốn => Sinh khí (tốt) Thổ - Mộc => Tương sinh 8
1964 Bình Địa Mộc - Phú Đăng Hỏa => Tương sinh Kỷ - Giáp => Tương sinh Hợi - Thìn => Bình Khôn - Ly => Diên niên (tốt) Thổ - Hỏa => Tương khắc 7
1961 Bình Địa Mộc - Bích Thượng Thổ => Tương khắc Kỷ - Tân => Bình Hợi - Sửu => Bình Khôn - Chấn => Thiên y (tốt) Thổ - Mộc => Tương sinh 6
1960 Bình Địa Mộc - Bích Thượng Thổ => Tương khắc Kỷ - Canh => Bình Hợi - Tý => Bình Khôn - Tốn => Sinh khí (tốt) Thổ - Mộc => Tương sinh 6
1957 Bình Địa Mộc - Sơn Hạ Hỏa => Tương sinh Kỷ - Đinh => Bình Hợi - Dậu => Bình Khôn - Đoài => Hoạ hại (không tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 6
1954 Bình Địa Mộc - Sa Trung Kim => Tương khắc Kỷ - Giáp => Tương sinh Hợi - Ngọ => Bình Khôn - Khảm => Phục vị (tốt) Thổ - Thủy => Bình 6
1949 Bình Địa Mộc - Tích Lịch Hỏa => Tương sinh Kỷ - Kỷ => Bình Hợi - Sửu => Bình Khôn - Càn => Lục sát (không tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 6
1948 Bình Địa Mộc - Tích Lịch Hỏa => Tương sinh Kỷ - Mậu => Bình Hợi - Tý => Bình Khôn - Đoài => Hoạ hại (không tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 6
1945 Bình Địa Mộc - Tuyền Trung Thủy => Tương sinh Kỷ - Ất => Tương khắc Hợi - Dậu => Bình Khôn - Khảm => Phục vị (tốt) Thổ - Thủy => Bình 6

Như vậy qua bài viết này thì gia chủ sinh năm Kỷ Hợi 1959 biết mình mệnh gì, tuổi gì. Đồng thời biết mình hợp hướng nào, con số nào mang lại may mắn, màu sắc hợp tuổi để tăng tài vượng cho tuổi của mình. Ngoài ra gia chủ sinh năm Kỷ Hợi 1959 còn biết được mình hợp khắc với tuổi nào từ đó xem xét kết hợp làm ăn, kết hôn với tuổi người đó.

Xem mệnh theo tuổi cho gia chủ sinh vào các năm khác: