Sinh năm Ất Mùi 1955 mệnh gì, hợp tuổi nào?

Xem mệnh theo tuổi là tiện ích giúp gia chủ tra cứu một cách nhanh chóng dễ dàng tuổi, năm sinh của mình thuộc mệnh gì?, cung gì và các thông tin chi tiết. Khi xem tiện ích xem mệnh theo tuổi gia chủ cũng có thể xem được các thông tin về tuổi hợp khắc với gia chủ, xem tuổi hợp kết hôn, xem phong thủy tuổi gia chủ, ngũ hành tương sinh, tương khắc và các thông tin khác.

Nam nữ sinh năm 1955 nhưng chưa biết mệnh gì, thuộc cung nào, hợp với tuổi nào?. Hay bản mệnh hợp với những màu gì, hợp hướng nào, năm tốt cưới gả, và nên sinh con năm nào?. Dưới đây là thông tin chi tiết thông tin cho những người nào sinh năm 1955.

Thông tin chung gia chủ nam, nữ sinh năm 1955

➪ Năm sinh: 1955
➪ Tuổi con:
➪ Năm sinh âm lịch: Ất Mùi
➪ Mệnh: Kim - Sa Trung Kim

Nam nữ sinh năm 1955 mệnh gì, tuổi gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?

Trong tử vi để xem được về phần xung khắc, kết hôn, kết hôn... đầu tiên chúng ta phải xác định được Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh dựa vào năm sinh và giới tính của Gia chủ. Dưới đây là thông tin tử vi cơ bản của nam và nữ sinh năm 1955 để gia chủ xem chi tiết.

Nam sinh năm 1955 Ất Mùi

- Cung mệnh: Ly thuộc Đông tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Hỏa
- Màu sắc hợp: màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 3, 4, 9
- Số khắc với mệnh: 1
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Đông; Hướng Thiên y: Đông Nam; Hướng Diên niên: Bắc; Hướng Phục vị: Nam;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Tây Bắc; Hướng Ngũ quỷ: Tây; Hướng Lục sát: Tây Nam; Hướng Hoạ hại: Đông Bắc;

Danh sách các tuổi nữ hợp với nam sinh năm 1955:

Năm sinh Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
1953 Sa Trung Kim - Trường Lưu Thủy => Tương sinh Ất - Quý => Bình Mùi - Tỵ => Bình Ly - Tốn => Thiên y (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 8
1967 Sa Trung Kim - Thiên Hà Thủy => Tương sinh Ất - Đinh => Bình Mùi - Mùi => Tam hợp Ly - Ly => Phục vị (tốt) Hỏa - Hỏa => Bình 8
1952 Sa Trung Kim - Trường Lưu Thủy => Tương sinh Ất - Nhâm => Bình Mùi - Thìn => Bình Ly - Chấn => Sinh khí (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 8
1966 Sa Trung Kim - Thiên Hà Thủy => Tương sinh Ất - Bính => Bình Mùi - Ngọ => Lục hợp Ly - Cấn => Hoạ hại (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 7
1962 Sa Trung Kim - Kim Bạch Kim => Bình Ất - Nhâm => Bình Mùi - Dần => Bình Ly - Tốn => Thiên y (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 7
1963 Sa Trung Kim - Kim Bạch Kim => Bình Ất - Quý => Bình Mùi - Mão => Tam hợp Ly - Cấn => Hoạ hại (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 6
1961 Sa Trung Kim - Bích Thượng Thổ => Tương sinh Ất - Tân => Tương khắc Mùi - Sửu => Tam hình Ly - Chấn => Sinh khí (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 6
1960 Sa Trung Kim - Bích Thượng Thổ => Tương sinh Ất - Canh => Tương sinh Mùi - Tý => Lục hại Ly - Khôn => Lục sát (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 6
1954 Sa Trung Kim - Sa Trung Kim => Bình Ất - Giáp => Bình Mùi - Ngọ => Lục hợp Ly - Cấn => Hoạ hại (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 6

Nữ sinh năm 1955 Ất Mùi

- Cung mệnh: Càn thuộc Tây tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Kim
- Màu sắc hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 7, 8, 2, 5, 6
- Số khắc với mệnh: 9
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Tây; Hướng Thiên y: Đông Bắc; Hướng Diên niên: Tây Nam; Hướng Phục vị: Tây Bắc;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Nam; Hướng Ngũ quỷ: Đông; Hướng Lục sát: Bắc; Hướng Hoạ hại: Đông Nam;

Danh sách các tuổi nam hợp với nữ sinh năm 1955:

Năm sinh Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
1947 Sa Trung Kim - Ốc Thượng Thổ => Tương sinh Ất - Đinh => Bình Mùi - Hợi => Tam hợp Ly - Cấn => Thiên y (tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 9
1953 Sa Trung Kim - Trường Lưu Thủy => Tương sinh Ất - Quý => Bình Mùi - Tỵ => Bình Ly - Khôn => Diên niên (tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 8
1944 Sa Trung Kim - Tuyền Trung Thủy => Tương sinh Ất - Giáp => Bình Mùi - Thân => Bình Ly - Khôn => Diên niên (tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 8
1950 Sa Trung Kim - Tùng Bách Mộc => Tương khắc Ất - Canh => Tương sinh Mùi - Dần => Bình Ly - Khôn => Diên niên (tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 7
1940 Sa Trung Kim - Bạch Lạp Kim => Bình Ất - Canh => Tương sinh Mùi - Thìn => Bình Ly - Càn => Phục vị (tốt) Hỏa - Kim => Bình 7
1959 Sa Trung Kim - Bình Địa Mộc => Tương khắc Ất - Kỷ => Tương khắc Mùi - Hợi => Tam hợp Ly - Khôn => Diên niên (tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 6
1956 Sa Trung Kim - Sơn Hạ Hỏa => Tương khắc Ất - Bính => Bình Mùi - Thân => Bình Ly - Cấn => Thiên y (tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 6
1954 Sa Trung Kim - Sa Trung Kim => Bình Ất - Giáp => Bình Mùi - Ngọ => Lục hợp Ly - Khảm => Lục sát (không tốt) Hỏa - Thủy => Tương sinh 6
1945 Sa Trung Kim - Tuyền Trung Thủy => Tương sinh Ất - Ất => Bình Mùi - Dậu => Bình Ly - Khảm => Lục sát (không tốt) Hỏa - Thủy => Tương sinh 6
1941 Sa Trung Kim - Bạch Lạp Kim => Bình Ất - Tân => Tương khắc Mùi - Tỵ => Bình Ly - Khôn => Diên niên (tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 6

Như vậy qua bài viết này thì gia chủ sinh năm Ất Mùi 1955 biết mình mệnh gì, tuổi gì. Đồng thời biết mình hợp hướng nào, con số nào mang lại may mắn, màu sắc hợp tuổi để tăng tài vượng cho tuổi của mình. Ngoài ra gia chủ sinh năm Ất Mùi 1955 còn biết được mình hợp khắc với tuổi nào từ đó xem xét kết hợp làm ăn, kết hôn với tuổi người đó.

Xem mệnh theo tuổi cho gia chủ sinh vào các năm khác: