Xem lịch vạn niên ngày 7 tháng 10 năm 2009

Bạn đang xem dương lịch ngày 7 tháng 10 năm 2009, nhằm vào âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2009. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 7/10/2009.

Lịch âm ngày 7 tháng 10 năm 2009 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 10 năm 2009 Tháng 8 năm 2009 (Kỷ Sửu)
7
19
Thứ Tư
Dậu
Ngày: Ất Dậu, Tháng: Quý Dậu
Giờ: Bính Tý, Tiết : Thu phân
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Lịch vạn sự ngày 7 tháng 10 năm 2009 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Tư - Ngày 7 - Tháng 10 - Năm 2009
Âm Lịch
Ngày 19/8/2009 - Tức ngày :  Ất Dậu  -   Tháng: Quý Dậu  -  Năm: Kỷ Sửu
Ngày : Ngọc Đường [Hoàng đạo]  -  Trực : Kiến  -  Lục Diệu : Lưu tiên -  Tiết khí : Thu phân
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Ðinh Mão - Tân Mão - Đinh Dậu
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 7/10/2009
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:49:21 11:44:27 17:39:34
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Kiến
Nên làm Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt
Kiêng kị Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Chẩn
Nên làmKhởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất
Kiêng kịĐi thuyền
Ngoại lệTại Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Nguyệt Đức Hợp - Thiên Thành - Quan Nhật - Ích Hậu - Ngọc Đường
Sao xấu Trùng phục - Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Tiểu Hồng Sa - Thổ phủ - Nguyệt Hình - Nguyệt Kiến - Phủ đầu dát
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Tây Bắc - Hạc Thần : Tây Bắc
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Đường : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn mọi việc đều như ý
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tháng 10 năm 2009
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 13 2 14 3 15
4 16 5 17 6 18 7 19 8 20 9 21 10 22
11 23 12 24 13 25 14 26 15 27 16 28 17 29
18 1/9 19 2 20 3 21 4 22 5 23 6 24 7
25 8 26 9 27 10 28 11 29 12 30 13 31 14