Xem lịch vạn niên ngày 5 tháng 1 năm 2019

Bạn đang xem dương lịch ngày 5 tháng 1 năm 2019, nhằm vào âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2018. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 5/1/2019.

Lịch âm ngày 5 tháng 1 năm 2019 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 1 năm 2019 Tháng 11 năm 2018 (Mậu Tuất)
5
30
Thứ Bảy
Dần
Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Giáp Tý
Giờ: Canh Tý, Tiết : Tiểu hàn
Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Lịch vạn sự ngày 5 tháng 1 năm 2019 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Bảy - Ngày 5 - Tháng 1 - Năm 2019
Âm Lịch
Ngày 30/11/2018 - Tức ngày :  Nhâm Dần  -   Tháng: Giáp Tý  -  Năm: Mậu Tuất
Ngày : Bạch Hổ [Hắc đạo]  -  Trực : Mãn  -  Lục Diệu : Xích khấu -  Tiết khí : Tiểu hàn
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Canh Thân - Bính Thân - Bính Dần
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Mậu Ngọ - Nhâm Ngọ - Canh Dần - Canh Thân
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 5/1/2019
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:34:39 12:01:45 17:28:51
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Mãn
Nên làm Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
Kiêng kị Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Vị
Nên làmKhởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống
Kiêng kịĐi thuyền
Ngoại lệSao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên )
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Nguyệt Đức - Thiên Quý - Thiên Phú - Thiên Mã - Lộc Khố - Phúc Sinh - Dịch Mã
Sao xấu Thổ ôn - Hoang vu - Hoàng Sa - Bạch hổ - Quả tú - Sát chủ
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Tây Bắc - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Tại thiên
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Dương : Xuất hành tốt, càu tài được tài. Hỏi vợ được như ý
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Tháng 1 năm 2019
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 26 2 27 3 28 4 29 5 30
6 1/12 7 2 8 3 9 4 10 5 11 6 12 7
13 8 14 9 15 10 16 11 17 12 18 13 19 14
20 15 21 16 22 17 23 18 24 19 25 20 26 21
27 22 28 23 29 24 30 25 31 26