Xem lịch vạn niên ngày 26 tháng 5 năm 2009

Bạn đang xem dương lịch ngày 26 tháng 5 năm 2009, nhằm vào âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2009. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 26/5/2009.

Lịch âm ngày 26 tháng 5 năm 2009 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 5 năm 2009 Tháng 5 năm 2009 (Kỷ Sửu)
26
3
Thứ Ba
Mùi
Ngày: Tân Mùi, Tháng: Canh Ngọ
Giờ: Mậu Tý, Tiết : Tiểu mãn
Là ngày: Câu Trận Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Lịch vạn sự ngày 26 tháng 5 năm 2009 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Ba - Ngày 26 - Tháng 5 - Năm 2009
Âm Lịch
Ngày 3/5/2009 - Tức ngày :  Tân Mùi  -   Tháng: Canh Ngọ  -  Năm: Kỷ Sửu
Ngày : Câu Trận [Hắc đạo]  -  Trực : Trừ  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Tiểu mãn
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Quý sửu - Đinh Sửu - Ất Dậu - Ất Mão
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Nhâm Tý - Bính Tý - Giáp Thân - Giáp Dần
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 26/5/2009
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:15:28 11:53:36 18:31:45
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Trừ
Nên làm Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
Kiêng kị Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Vĩ
Nên làmMọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất
Kiêng kịĐóng giường, lót giường, đi thuyền
Ngoại lệTại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Nguyệt Đức Hợp - Thiên Phúc - Tục Hợp
Sao xấu Câu Trận - Phủ đầu dát - Tam tang
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Tây Nam
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Đường : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn mọi việc đều như ý
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Tháng 5 năm 2009
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 7 2 8
3 9 4 10 5 11 6 12 7 13 8 14 9 15
10 16 11 17 12 18 13 19 14 20 15 21 16 22
17 23 18 24 19 25 20 26 21 27 22 28 23 29
24 1/5 25 2 26 3 27 4 28 5 29 6 30 7
31 8