Xem lịch vạn niên ngày 22 tháng 4 năm 2009

Bạn đang xem dương lịch ngày 22 tháng 4 năm 2009, nhằm vào âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2009. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 22/4/2009.

Lịch âm ngày 22 tháng 4 năm 2009 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 4 năm 2009 Tháng 3 năm 2009 (Kỷ Sửu)
22
28
Thứ Tư
Dậu
Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Mậu Thìn
Giờ: Canh Tý, Tiết : Cốc vũ
Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Lịch vạn sự ngày 22 tháng 4 năm 2009 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Tư - Ngày 22 - Tháng 4 - Năm 2009
Âm Lịch
Ngày 28/3/2009 - Tức ngày :  Đinh Dậu  -   Tháng: Mậu Thìn  -  Năm: Kỷ Sửu
Ngày : Bảo Quang (Kim Đường) [Hoàng đạo]  -  Trực : Chấp  -  Lục Diệu : Không vong -  Tiết khí : Cốc vũ
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Năm Đinh Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Canh Tuất - Bính Tuất
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 22/4/2009
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:32:15 11:55:08 18:18:00
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Chấp
Nên làm Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp
Kiêng kị Xây đắp nền tường
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Chẩn
Nên làmKhởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất
Kiêng kịĐi thuyền
Ngoại lệTại Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Đức Hợp - Nguyệt Đức Hợp - Địa Tài - Nguyệt Giải - Phổ Hộ - Tục Hợp - Kim Đường
Sao xấu Hoang vu - Ly sàng
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Chính Đông - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Tại thiên
Theo Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Túc : Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tháng 4 năm 2009
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 7 2 8 3 9 4 10
5 11 6 12 7 13 8 14 9 15 10 16 11 17
12 18 13 19 14 20 15 21 16 22 17 23 18 24
19 25 20 26 21 27 22 28 23 29 24 30 25 1/4
26 2 27 3 28 4 29 5 30 6