Xem lịch vạn niên ngày 16 tháng 11 năm 2018

Bạn đang xem dương lịch ngày 16 tháng 11 năm 2018, nhằm vào âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2018. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 16/11/2018.

Lịch âm ngày 16 tháng 11 năm 2018 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 11 năm 2018 Tháng 10 năm 2018 (Mậu Tuất)
16
10
Thứ Sáu
Tý
Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Quý Hợi
Giờ: Canh Tý, Tiết : Lập đông
Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 11 năm 2018 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Sáu - Ngày 16 - Tháng 11 - Năm 2018
Âm Lịch
Ngày 10/10/2018 - Tức ngày :  Nhâm Tý  -   Tháng: Quý Hợi  -  Năm: Mậu Tuất
Ngày : Bạch Hổ [Hắc đạo]  -  Trực : Trừ  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Lập đông
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Giáp Ngọ - Canh Ngọ - Bính Tuất - Bính Thìn
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Ðinh Tỵ - Ất Tỵ - Đinh Mão - Đinh Dậu
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 16/11/2018
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:07:21 11:41:18 17:15:15
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Trừ
Nên làm Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
Kiêng kị Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Quỷ
Nên làmChôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo
Kiêng kịKhởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột
Ngoại lệNgày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Quý - Thiên Xá - Thiên Mã - U Vi tinh - Yếu Yên
Sao xấu Trùng Tang - Trùng phục - Bạch hổ - Nguyệt Kiến - Phủ đầu dát - Thiên địa
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Tây Bắc - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Đông Bắc
Theo Khổng Minh Ngày Thuận Dương : Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Tháng 11 năm 2018
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 24 2 25 3 26
4 27 5 28 6 29 7 1/10 8 2 9 3 10 4
11 5 12 6 13 7 14 8 15 9 16 10 17 11
18 12 19 13 20 14 21 15 22 16 23 17 24 18
25 19 26 20 27 21 28 22 29 23 30 24