Xem lịch vạn niên ngày 16 tháng 1 năm 2021

Bạn đang xem dương lịch ngày 16 tháng 1 năm 2021, nhằm vào âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2020. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 16/1/2021.

Lịch âm ngày 16 tháng 1 năm 2021 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 1 năm 2021 Tháng 12 năm 2020 (Canh Tý)
16
4
Thứ Bảy
Tý
Ngày: Giáp Tý, Tháng: Kỷ Sửu
Giờ: Giáp Tý, Tiết : Tiểu hàn
Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 1 năm 2021 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Bảy - Ngày 16 - Tháng 1 - Năm 2021
Âm Lịch
Ngày 4/12/2020 - Tức ngày :  Giáp Tý  -   Tháng: Kỷ Sửu  -  Năm: Canh Tý
Ngày : Thiên Hình [Hắc đạo]  -  Trực : Bế  -  Lục Diệu : Tốc hỷ -  Tiết khí : Tiểu hàn
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Mậu Ngọ - Nhâm Ngọ - Canh Dần - Canh Thân
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Ðinh Mùi - Ất Mùi
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 16/1/2021
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:36:08 12:06:20 17:36:32
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Bế
Nên làm Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh
Kiêng kị Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Đê
Nên làmSao Đê Đại Hung, không cò việc chi hợp với nó
Kiêng kịKhởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó . Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ
Ngoại lệTại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Nguyệt Không - Thiên Xá - Cát Khánh - Tục Thế - Tục Hợp
Sao xấu Thiên Lại - Hoả tai - Hoàng Sa - Nguyệt Kiến - Phủ đầu dát
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Đông Bắc - Hạc Thần : Đông Nam
Theo Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Túc : Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Tháng 1 năm 2021
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 19 2 20
3 21 4 22 5 23 6 24 7 25 8 26 9 27
10 28 11 29 12 30 13 1/12 14 2 15 3 16 4
17 5 18 6 19 7 20 8 21 9 22 10 23 11
24 12 25 13 26 14 27 15 28 16 29 17 30 18
31 19