Xem lịch vạn niên ngày 13 tháng 7 năm 2020

Bạn đang xem dương lịch ngày 13 tháng 7 năm 2020, nhằm vào âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2020. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 13/7/2020.

Lịch âm ngày 13 tháng 7 năm 2020 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 7 năm 2020 Tháng 5 năm 2020 (Canh Tý)
13
23
Thứ Hai
Tỵ
Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Nhâm Ngọ
Giờ: Canh Tý, Tiết : Tiểu thử
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Lịch vạn sự ngày 13 tháng 7 năm 2020 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Hai - Ngày 13 - Tháng 7 - Năm 2020
Âm Lịch
Ngày 23/5/2020 - Tức ngày :  Đinh Tỵ  -   Tháng: Nhâm Ngọ  -  Năm: Canh Tý
Ngày : Nguyên Vũ [Hắc đạo]  -  Trực : Bế  -  Lục Diệu : Tốc hỷ -  Tiết khí : Tiểu thử
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Kỷ Hợi - Quý Hợi - Quý Sửu - Quý Mùi
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Giáp Tý - Canh Tý - Bính Tuất - Bính Thìn
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 13/7/2020
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:23:09 12:02:24 18:41:39
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Bế
Nên làm Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh
Kiêng kị Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Nguy
Nên làmChôn cất rất tốt, lót giường bình yên
Kiêng kịDựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền
Ngoại lệTại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên : tạo tác sự việc được quý hiển
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Quý - Phúc Hậu - Đại Hồng Sa
Sao xấu Trùng Tang
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Chính Đông - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Chính Đông
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Hầu : Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Tháng 7 năm 2020
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 11 2 12 3 13 4 14
5 15 6 16 7 17 8 18 9 19 10 20 11 21
12 22 13 23 14 24 15 25 16 26 17 27 18 28
19 29 20 30 21 1/6 22 2 23 3 24 4 25 5
26 6 27 7 28 8 29 9 30 10 31 11