Xem lịch vạn niên ngày 13 tháng 12 năm 2017

Bạn đang xem dương lịch ngày 13 tháng 12 năm 2017, nhằm vào âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2017. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 13/12/2017.

Lịch âm ngày 13 tháng 12 năm 2017 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 12 năm 2017 Tháng 10 năm 2017 (Đinh Dậu)
13
26
Thứ Tư
Tuất
Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Tân Hợi
Giờ: Giáp Tý, Tiết : Đại tuyết
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Lịch vạn sự ngày 13 tháng 12 năm 2017 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Tư - Ngày 13 - Tháng 12 - Năm 2017
Âm Lịch
Ngày 26/10/2017 - Tức ngày :  Giáp Tuất  -   Tháng: Tân Hợi  -  Năm: Đinh Dậu
Ngày : Kim Quỹ [Hoàng đạo]  -  Trực : Bế  -  Lục Diệu : Tiểu các -  Tiết khí : Đại tuyết
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Nhâm Thìn - Canh Thìn - Canh Tuất
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Ất Tỵ - Kỷ Tỵ - Ất Hợi
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 13/12/2017
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:24:33 11:50:43 17:16:54
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Bế
Nên làm Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh
Kiêng kị Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Sâm
Nên làmKhởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương
Kiêng kịCưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn
Ngoại lệNgày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Nguyệt Đức - Thiên Tài - Cát Khánh - Ích Hậu - Đại Hồng Sa
Sao xấu Hoang vu - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Tứ thời cô quả - Quỷ khốc
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Đông Bắc - Hạc Thần : Tây Nam
Theo Khổng Minh Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tháng 12 năm 2017
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 14 2 15
3 16 4 17 5 18 6 19 7 20 8 21 9 22
10 23 11 24 12 25 13 26 14 27 15 28 16 29
17 30 18 1/11 19 2 20 3 21 4 22 5 23 6
24 7 25 8 26 9 27 10 28 11 29 12 30 13
31 14