Xem lịch vạn niên ngày 11 tháng 1 năm 2018

Bạn đang xem dương lịch ngày 11 tháng 1 năm 2018, nhằm vào âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2017. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 11/1/2018.

Lịch âm ngày 11 tháng 1 năm 2018 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 1 năm 2018 Tháng 11 năm 2017 (Đinh Dậu)
11
25
Thứ Năm
Mão
Ngày: Quý Mão, Tháng: Nhâm Tý
Giờ: Nhâm Tý, Tiết : Tiểu hàn
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 1 năm 2018 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Năm - Ngày 11 - Tháng 1 - Năm 2018
Âm Lịch
Ngày 25/11/2017 - Tức ngày :  Quý Mão  -   Tháng: Nhâm Tý  -  Năm: Đinh Dậu
Ngày : Ngọc Đường [Hoàng đạo]  -  Trực : Bình  -  Lục Diệu : Tiểu các -  Tiết khí : Tiểu hàn
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Tân Dậu - Đinh Dậu - Đinh Mão
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Giáp Ngọ - Canh Ngọ - Bính Tuất - Bính Thìn
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 11/1/2018
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:35:48 12:04:24 17:32:59
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Bình
Nên làm Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...)
Kiêng kị Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước...)
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Tỉnh
Nên làmTạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền
Kiêng kịChôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ
Ngoại lệHợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang)
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Quý - Thiên Thành - Tuế Hợp - Hoạt Điệu - Dân nhật, thời đức - Ngọc Đường
Sao xấu Trùng Tang - Trùng phục - Thiên Cương - Thiên Lại - Tiểu Hao - Thụ tử - Địa Tặc - Lục Bất thành - Nguyệt Hình
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Tây Bắc - Tài Thần : Đông Nam - Hạc Thần : Tại thiên
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tháng 1 năm 2018
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 15 2 16 3 17 4 18 5 19 6 20
7 21 8 22 9 23 10 24 11 25 12 26 13 27
14 28 15 29 16 30 17 1/12 18 2 19 3 20 4
21 5 22 6 23 7 24 8 25 9 26 10 27 11
28 12 29 13 30 14 31 15