Nam tuổi Quý Hợi 1983 (83) nên kết hôn lấy vợ hợp với nữ tuổi nào

Nam tuổi Quý Hợi 1983 (83) đang muốn tìm một người hợp tuổi và tìm hiểu tuổi mình có hợp với tuổi bạn trai hay không để xây dựng gia đình. Nhưng đang thắc mắc chưa biết nam tuổi Quý Hợi 1983 (83) sẽ hợp lấy vợ với nữ tuổi gì, tuổi nào đẹp nhất để lấy làm vợ để có được một gia đình hạnh phúc, vợ chồng hòa thuận, làm ăn thuận lợi, con cái ngoan ngoãn học giỏi.

Qua bài viết này thì gia chủ sẽ biết nam tuổi Quý Hợi 1983 (83) hợp nữ tuổi nào nhất để chọn làm vợ và các tuổi xung khắc với mình để xem xét. Ngoài ra khi đã xem được người kết hôn hợp tuổi bạn cần xem xét năm nào nên tổ chức lễ cưới, nên sinh con năm nào tốt với bố mẹ trên Tử Vi Khoa Học

Quy ước: Nếu Tốt một khía cạnh cộng 2 điểm, Bình được cộng 1 điểm và xấu sẽ không được cộng điểm.
(Chú ý: Chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ và ngược lại)
Điểm càng cao càng tốt

Hướng dẫn xem tuổi kết hôn cho nam và nữ

- Chọn năm sinh và giới tính gia chủ (âm lịch).
- Nhấn Xem tuổi kết hôn để biết tuổi bạn nên kết hôn với tuổi nào, không nên kết hôn với tuổi nào.

Thông tin nam tuổi Quý Hợi 1983

Năm sinh của bạn Thông tin chung
1983 Năm : Quý Hợi
Mệnh : Đại Hải Thủy
Cung : Cấn
Thiên mệnh năm sinh: Thổ

Nam tuổi Quý Hợi 1983 (83) hợp với nữ tuổi gì, tuổi nào đẹp?

Những tuổi nữ (màu xanh) hợp với bạn:
Năm Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Thiên mệnh Điểm
1968 Đại Hải Thủy - Đại Dịch Thổ   =>  Tương khắc Quý - Mậu  =>  Tương sinh Hợi - Thân  =>  Lục hại Cấn - Khảm  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ - Thủy => Tương khắc 2
1969 Đại Hải Thủy - Đại Dịch Thổ   =>  Tương khắc Quý - Kỷ  =>  Tương khắc Hợi - Dậu  =>  Bình Cấn - Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ - Thổ => Bình 4
1970 Đại Hải Thủy - Thoa Xuyến Kim   =>  Tương sinh Quý - Canh  =>  Bình Hợi - Tuất  =>  Bình Cấn - Chấn  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ - Mộc => Tương khắc 4
1971 Đại Hải Thủy - Thoa Xuyến Kim   =>  Tương sinh Quý - Tân  =>  Bình Hợi - Hợi  =>  Tam hình Cấn - Tốn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thổ - Mộc => Tương khắc 3
1972 Đại Hải Thủy - Tang Đố Mộc   =>  Tương sinh Quý - Nhâm  =>  Bình Hợi - Tý  =>  Bình Cấn - Cấn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ - Thổ => Bình 7
1973 Đại Hải Thủy - Tang Đố Mộc   =>  Tương sinh Quý - Quý  =>  Bình Hợi - Sửu  =>  Bình Cấn - Càn  =>  Thiên y  (tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 8
1974 Đại Hải Thủy - Đại Khê Thủy   =>  Bình Quý - Giáp  =>  Bình Hợi - Dần  =>  Lục hợp Cấn - Đoài  =>  Diên niên  (tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 8
1975 Đại Hải Thủy - Đại Khê Thủy   =>  Bình Quý - Ất  =>  Bình Hợi - Mão  =>  Tam hợp Cấn - Cấn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ - Thổ => Bình 7
1976 Đại Hải Thủy - Sa Trung Thổ   =>  Tương khắc Quý - Bính  =>  Bình Hợi - Thìn  =>  Bình Cấn - Ly  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thổ - Hỏa => Tương sinh 4
1977 Đại Hải Thủy - Sa Trung Thổ   =>  Tương khắc Quý - Đinh  =>  Tương khắc Hợi - Tỵ  =>  Lục xung Cấn - Khảm  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ - Thủy => Tương khắc 0
1978 Đại Hải Thủy - Thiện Thượng Hỏa   =>  Tương khắc Quý - Mậu  =>  Tương sinh Hợi - Ngọ  =>  Bình Cấn - Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ - Thổ => Bình 6
1979 Đại Hải Thủy - Thiện Thượng Hỏa   =>  Tương khắc Quý - Kỷ  =>  Tương khắc Hợi - Mùi  =>  Tam hợp Cấn - Chấn  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ - Mộc => Tương khắc 2
1980 Đại Hải Thủy - Thạch Lựu Mộc   =>  Tương sinh Quý - Canh  =>  Bình Hợi - Thân  =>  Lục hại Cấn - Tốn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thổ - Mộc => Tương khắc 3
1981 Đại Hải Thủy - Thạch Lựu Mộc   =>  Tương sinh Quý - Tân  =>  Bình Hợi - Dậu  =>  Bình Cấn - Cấn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ - Thổ => Bình 7
1982 Đại Hải Thủy - Đại Hải Thủy   =>  Bình Quý - Nhâm  =>  Bình Hợi - Tuất  =>  Bình Cấn - Càn  =>  Thiên y  (tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 7
1983 Đại Hải Thủy - Đại Hải Thủy   =>  Bình Quý - Quý  =>  Bình Hợi - Hợi  =>  Tam hình Cấn - Đoài  =>  Diên niên  (tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 6
1984 Đại Hải Thủy - Hải Trung Kim   =>  Tương sinh Quý - Giáp  =>  Bình Hợi - Tý  =>  Bình Cấn - Cấn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ - Thổ => Bình 7
1985 Đại Hải Thủy - Hải Trung Kim   =>  Tương sinh Quý - Ất  =>  Bình Hợi - Sửu  =>  Bình Cấn - Ly  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thổ - Hỏa => Tương sinh 6
1986 Đại Hải Thủy - Lộ Trung Hỏa   =>  Tương khắc Quý - Bính  =>  Bình Hợi - Dần  =>  Lục hợp Cấn - Khảm  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ - Thủy => Tương khắc 3
1987 Đại Hải Thủy - Lộ Trung Hỏa   =>  Tương khắc Quý - Đinh  =>  Tương khắc Hợi - Mão  =>  Tam hợp Cấn - Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ - Thổ => Bình 5
1988 Đại Hải Thủy - Đại Lâm Mộc   =>  Tương sinh Quý - Mậu  =>  Tương sinh Hợi - Thìn  =>  Bình Cấn - Chấn  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ - Mộc => Tương khắc 5
1989 Đại Hải Thủy - Đại Lâm Mộc   =>  Tương sinh Quý - Kỷ  =>  Tương khắc Hợi - Tỵ  =>  Lục xung Cấn - Tốn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thổ - Mộc => Tương khắc 2
1990 Đại Hải Thủy - Lộ Bàng Thổ   =>  Tương khắc Quý - Canh  =>  Bình Hợi - Ngọ  =>  Bình Cấn - Cấn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ - Thổ => Bình 5
1991 Đại Hải Thủy - Lộ Bàng Thổ   =>  Tương khắc Quý - Tân  =>  Bình Hợi - Mùi  =>  Tam hợp Cấn - Càn  =>  Thiên y  (tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 7
1992 Đại Hải Thủy - Kiếm Phong Kim   =>  Tương sinh Quý - Nhâm  =>  Bình Hợi - Thân  =>  Lục hại Cấn - Đoài  =>  Diên niên  (tốt) Thổ - Kim => Tương sinh 7
1993 Đại Hải Thủy - Kiếm Phong Kim   =>  Tương sinh Quý - Quý  =>  Bình Hợi - Dậu  =>  Bình Cấn - Cấn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ - Thổ => Bình 7
1994 Đại Hải Thủy - Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương khắc Quý - Giáp  =>  Bình Hợi - Tuất  =>  Bình Cấn - Ly  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thổ - Hỏa => Tương sinh 4
1995 Đại Hải Thủy - Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương khắc Quý - Ất  =>  Bình Hợi - Hợi  =>  Tam hình Cấn - Khảm  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ - Thủy => Tương khắc 1
1996 Đại Hải Thủy - Giang Hạ Thủy   =>  Bình Quý - Bính  =>  Bình Hợi - Tý  =>  Bình Cấn - Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ - Thổ => Bình 6
1997 Đại Hải Thủy - Giang Hạ Thủy   =>  Bình Quý - Đinh  =>  Tương khắc Hợi - Sửu  =>  Bình Cấn - Chấn  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ - Mộc => Tương khắc 2
1998 Đại Hải Thủy - Thành Đầu Thổ   =>  Tương khắc Quý - Mậu  =>  Tương sinh Hợi - Dần  =>  Lục hợp Cấn - Tốn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thổ - Mộc => Tương khắc 4

Xem tuổi đẹp để kết hôn cho nam nữ sinh vào các năm khác: