Nam tuổi Tân Dậu 1981 (81) nên kết hôn lấy vợ hợp với nữ tuổi nào

Nam tuổi Tân Dậu 1981 (81) đang muốn tìm một người hợp tuổi và tìm hiểu tuổi mình có hợp với tuổi bạn trai hay không để xây dựng gia đình. Nhưng đang thắc mắc chưa biết nam tuổi Tân Dậu 1981 (81) sẽ hợp lấy vợ với nữ tuổi gì, tuổi nào đẹp nhất để lấy làm vợ để có được một gia đình hạnh phúc, vợ chồng hòa thuận, làm ăn thuận lợi, con cái ngoan ngoãn học giỏi.

Qua bài viết này thì gia chủ sẽ biết nam tuổi Tân Dậu 1981 (81) hợp nữ tuổi nào nhất để chọn làm vợ và các tuổi xung khắc với mình để xem xét. Ngoài ra khi đã xem được người kết hôn hợp tuổi bạn cần xem xét năm nào nên tổ chức lễ cưới, nên sinh con năm nào tốt với bố mẹ trên Tử Vi Khoa Học

Quy ước: Nếu Tốt một khía cạnh cộng 2 điểm, Bình được cộng 1 điểm và xấu sẽ không được cộng điểm.
(Chú ý: Chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ và ngược lại)
Điểm càng cao càng tốt

Hướng dẫn xem tuổi kết hôn cho nam và nữ

- Chọn năm sinh và giới tính gia chủ (âm lịch).
- Nhấn Xem tuổi kết hôn để biết tuổi bạn nên kết hôn với tuổi nào, không nên kết hôn với tuổi nào.

Thông tin nam tuổi Tân Dậu 1981

Năm sinh của bạn Thông tin chung
1981 Năm : Tân Dậu
Mệnh : Thạch Lựu Mộc
Cung : Khảm
Thiên mệnh năm sinh: Thủy

Nam tuổi Tân Dậu 1981 (81) hợp với nữ tuổi gì, tuổi nào đẹp?

Những tuổi nữ (màu xanh) hợp với bạn:
Năm Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Thiên mệnh Điểm
1966 Thạch Lựu Mộc - Thiên Hà Thủy   =>  Tương sinh Tân - Bính  =>  Tương sinh Dậu - Ngọ  =>  Bình Khảm - Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 5
1967 Thạch Lựu Mộc - Thiên Hà Thủy   =>  Tương sinh Tân - Đinh  =>  Tương khắc Dậu - Mùi  =>  Bình Khảm - Ly  =>  Diên niên  (tốt) Thủy - Hỏa => Tương khắc 5
1968 Thạch Lựu Mộc - Đại Dịch Thổ   =>  Tương khắc Tân - Mậu  =>  Bình Dậu - Thân  =>  Bình Khảm - Khảm  =>  Phục vị  (tốt) Thủy - Thủy => Bình 5
1969 Thạch Lựu Mộc - Đại Dịch Thổ   =>  Tương khắc Tân - Kỷ  =>  Bình Dậu - Dậu  =>  Tam hình Khảm - Khôn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 1
1970 Thạch Lựu Mộc - Thoa Xuyến Kim   =>  Tương khắc Tân - Canh  =>  Bình Dậu - Tuất  =>  Lục hại Khảm - Chấn  =>  Thiên y  (tốt) Thủy - Mộc => Tương sinh 5
1971 Thạch Lựu Mộc - Thoa Xuyến Kim   =>  Tương khắc Tân - Tân  =>  Bình Dậu - Hợi  =>  Bình Khảm - Tốn  =>  Sinh khí  (tốt) Thủy - Mộc => Tương sinh 6
1972 Thạch Lựu Mộc - Tang Đố Mộc   =>  Bình Tân - Nhâm  =>  Bình Dậu - Tý  =>  Lục phá Khảm - Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 2
1973 Thạch Lựu Mộc - Tang Đố Mộc   =>  Bình Tân - Quý  =>  Bình Dậu - Sửu  =>  Tam hợp Khảm - Càn  =>  Lục sát  (không tốt) Thủy - Kim => Tương sinh 6
1974 Thạch Lựu Mộc - Đại Khê Thủy   =>  Tương sinh Tân - Giáp  =>  Bình Dậu - Dần  =>  Bình Khảm - Đoài  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thủy - Kim => Tương sinh 6
1975 Thạch Lựu Mộc - Đại Khê Thủy   =>  Tương sinh Tân - Ất  =>  Tương khắc Dậu - Mão  =>  Lục xung Khảm - Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 2
1976 Thạch Lựu Mộc - Sa Trung Thổ   =>  Tương khắc Tân - Bính  =>  Tương sinh Dậu - Thìn  =>  Lục hợp Khảm - Ly  =>  Diên niên  (tốt) Thủy - Hỏa => Tương khắc 6
1977 Thạch Lựu Mộc - Sa Trung Thổ   =>  Tương khắc Tân - Đinh  =>  Tương khắc Dậu - Tỵ  =>  Tam hợp Khảm - Khảm  =>  Phục vị  (tốt) Thủy - Thủy => Bình 5
1978 Thạch Lựu Mộc - Thiện Thượng Hỏa   =>  Tương sinh Tân - Mậu  =>  Bình Dậu - Ngọ  =>  Bình Khảm - Khôn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 4
1979 Thạch Lựu Mộc - Thiện Thượng Hỏa   =>  Tương sinh Tân - Kỷ  =>  Bình Dậu - Mùi  =>  Bình Khảm - Chấn  =>  Thiên y  (tốt) Thủy - Mộc => Tương sinh 8
1980 Thạch Lựu Mộc - Thạch Lựu Mộc   =>  Bình Tân - Canh  =>  Bình Dậu - Thân  =>  Bình Khảm - Tốn  =>  Sinh khí  (tốt) Thủy - Mộc => Tương sinh 7
1981 Thạch Lựu Mộc - Thạch Lựu Mộc   =>  Bình Tân - Tân  =>  Bình Dậu - Dậu  =>  Tam hình Khảm - Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 2
1982 Thạch Lựu Mộc - Đại Hải Thủy   =>  Tương sinh Tân - Nhâm  =>  Bình Dậu - Tuất  =>  Lục hại Khảm - Càn  =>  Lục sát  (không tốt) Thủy - Kim => Tương sinh 5
1983 Thạch Lựu Mộc - Đại Hải Thủy   =>  Tương sinh Tân - Quý  =>  Bình Dậu - Hợi  =>  Bình Khảm - Đoài  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thủy - Kim => Tương sinh 6
1984 Thạch Lựu Mộc - Hải Trung Kim   =>  Tương khắc Tân - Giáp  =>  Bình Dậu - Tý  =>  Lục phá Khảm - Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 1
1985 Thạch Lựu Mộc - Hải Trung Kim   =>  Tương khắc Tân - Ất  =>  Tương khắc Dậu - Sửu  =>  Tam hợp Khảm - Ly  =>  Diên niên  (tốt) Thủy - Hỏa => Tương khắc 4
1986 Thạch Lựu Mộc - Lộ Trung Hỏa   =>  Tương sinh Tân - Bính  =>  Tương sinh Dậu - Dần  =>  Bình Khảm - Khảm  =>  Phục vị  (tốt) Thủy - Thủy => Bình 8
1987 Thạch Lựu Mộc - Lộ Trung Hỏa   =>  Tương sinh Tân - Đinh  =>  Tương khắc Dậu - Mão  =>  Lục xung Khảm - Khôn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 2
1988 Thạch Lựu Mộc - Đại Lâm Mộc   =>  Bình Tân - Mậu  =>  Bình Dậu - Thìn  =>  Lục hợp Khảm - Chấn  =>  Thiên y  (tốt) Thủy - Mộc => Tương sinh 8
1989 Thạch Lựu Mộc - Đại Lâm Mộc   =>  Bình Tân - Kỷ  =>  Bình Dậu - Tỵ  =>  Tam hợp Khảm - Tốn  =>  Sinh khí  (tốt) Thủy - Mộc => Tương sinh 8
1990 Thạch Lựu Mộc - Lộ Bàng Thổ   =>  Tương khắc Tân - Canh  =>  Bình Dậu - Ngọ  =>  Bình Khảm - Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 2
1991 Thạch Lựu Mộc - Lộ Bàng Thổ   =>  Tương khắc Tân - Tân  =>  Bình Dậu - Mùi  =>  Bình Khảm - Càn  =>  Lục sát  (không tốt) Thủy - Kim => Tương sinh 4
1992 Thạch Lựu Mộc - Kiếm Phong Kim   =>  Tương khắc Tân - Nhâm  =>  Bình Dậu - Thân  =>  Bình Khảm - Đoài  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thủy - Kim => Tương sinh 4
1993 Thạch Lựu Mộc - Kiếm Phong Kim   =>  Tương khắc Tân - Quý  =>  Bình Dậu - Dậu  =>  Tam hình Khảm - Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 1
1994 Thạch Lựu Mộc - Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương sinh Tân - Giáp  =>  Bình Dậu - Tuất  =>  Lục hại Khảm - Ly  =>  Diên niên  (tốt) Thủy - Hỏa => Tương khắc 5
1995 Thạch Lựu Mộc - Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương sinh Tân - Ất  =>  Tương khắc Dậu - Hợi  =>  Bình Khảm - Khảm  =>  Phục vị  (tốt) Thủy - Thủy => Bình 6
1996 Thạch Lựu Mộc - Giang Hạ Thủy   =>  Tương sinh Tân - Bính  =>  Tương sinh Dậu - Tý  =>  Lục phá Khảm - Khôn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 4

Xem tuổi đẹp để kết hôn cho nam nữ sinh vào các năm khác: