Nam tuổi Giáp Ngọ 1954 (54) nên kết hôn lấy vợ hợp với nữ tuổi nào

Nam tuổi Giáp Ngọ 1954 (54) đang muốn tìm một người hợp tuổi và tìm hiểu tuổi mình có hợp với tuổi bạn trai hay không để xây dựng gia đình. Nhưng đang thắc mắc chưa biết nam tuổi Giáp Ngọ 1954 (54) sẽ hợp lấy vợ với nữ tuổi gì, tuổi nào đẹp nhất để lấy làm vợ để có được một gia đình hạnh phúc, vợ chồng hòa thuận, làm ăn thuận lợi, con cái ngoan ngoãn học giỏi.

Qua bài viết này thì gia chủ sẽ biết nam tuổi Giáp Ngọ 1954 (54) hợp nữ tuổi nào nhất để chọn làm vợ và các tuổi xung khắc với mình để xem xét. Ngoài ra khi đã xem được người kết hôn hợp tuổi bạn cần xem xét năm nào nên tổ chức lễ cưới, nên sinh con năm nào tốt với bố mẹ trên Tử Vi Khoa Học

Quy ước: Nếu Tốt một khía cạnh cộng 2 điểm, Bình được cộng 1 điểm và xấu sẽ không được cộng điểm.
(Chú ý: Chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ và ngược lại)
Điểm càng cao càng tốt

Hướng dẫn xem tuổi kết hôn cho nam và nữ

- Chọn năm sinh và giới tính gia chủ (âm lịch).
- Nhấn Xem tuổi kết hôn để biết tuổi bạn nên kết hôn với tuổi nào, không nên kết hôn với tuổi nào.

Thông tin nam tuổi Giáp Ngọ 1954

Năm sinh của bạn Thông tin chung
1954 Năm : Giáp Ngọ
Mệnh : Sa Trung Kim
Cung : Khảm
Thiên mệnh năm sinh: Thủy

Nam tuổi Giáp Ngọ 1954 (54) hợp với nữ tuổi gì, tuổi nào đẹp?

Những tuổi nữ (màu xanh) hợp với bạn:
Năm Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Thiên mệnh Điểm
1939 Sa Trung Kim - Thành Đầu Thổ   =>  Tương sinh Giáp - Kỷ  =>  Tương sinh Ngọ - Mão  =>  Lục phá Khảm - Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 4
1940 Sa Trung Kim - Bạch Lạp Kim   =>  Bình Giáp - Canh  =>  Tương khắc Ngọ - Thìn  =>  Bình Khảm - Ly  =>  Diên niên  (tốt) Thủy - Hỏa => Tương khắc 4
1941 Sa Trung Kim - Bạch Lạp Kim   =>  Bình Giáp - Tân  =>  Bình Ngọ - Tỵ  =>  Bình Khảm - Khảm  =>  Phục vị  (tốt) Thủy - Thủy => Bình 6
1942 Sa Trung Kim - Dương Liễu Mộc   =>  Tương khắc Giáp - Nhâm  =>  Bình Ngọ - Ngọ  =>  Tam hình Khảm - Khôn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 1
1943 Sa Trung Kim - Dương Liễu Mộc   =>  Tương khắc Giáp - Quý  =>  Bình Ngọ - Mùi  =>  Lục hợp Khảm - Chấn  =>  Thiên y  (tốt) Thủy - Mộc => Tương sinh 7
1944 Sa Trung Kim - Tuyền Trung Thủy   =>  Tương sinh Giáp - Giáp  =>  Bình Ngọ - Thân  =>  Bình Khảm - Tốn  =>  Sinh khí  (tốt) Thủy - Mộc => Tương sinh 8
1945 Sa Trung Kim - Tuyền Trung Thủy   =>  Tương sinh Giáp - Ất  =>  Bình Ngọ - Dậu  =>  Bình Khảm - Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 4
1946 Sa Trung Kim - Ốc Thượng Thổ   =>  Tương sinh Giáp - Bính  =>  Bình Ngọ - Tuất  =>  Tam hợp Khảm - Càn  =>  Lục sát  (không tốt) Thủy - Kim => Tương sinh 7
1947 Sa Trung Kim - Ốc Thượng Thổ   =>  Tương sinh Giáp - Đinh  =>  Bình Ngọ - Hợi  =>  Bình Khảm - Đoài  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thủy - Kim => Tương sinh 6
1948 Sa Trung Kim - Tích Lịch Hỏa   =>  Tương khắc Giáp - Mậu  =>  Tương khắc Ngọ - Tý  =>  Lục xung Khảm - Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 0
1949 Sa Trung Kim - Tích Lịch Hỏa   =>  Tương khắc Giáp - Kỷ  =>  Tương sinh Ngọ - Sửu  =>  Lục hại Khảm - Ly  =>  Diên niên  (tốt) Thủy - Hỏa => Tương khắc 4
1950 Sa Trung Kim - Tùng Bách Mộc   =>  Tương khắc Giáp - Canh  =>  Tương khắc Ngọ - Dần  =>  Tam hợp Khảm - Khảm  =>  Phục vị  (tốt) Thủy - Thủy => Bình 5
1951 Sa Trung Kim - Tùng Bách Mộc   =>  Tương khắc Giáp - Tân  =>  Bình Ngọ - Mão  =>  Lục phá Khảm - Khôn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 1
1952 Sa Trung Kim - Trường Lưu Thủy   =>  Tương sinh Giáp - Nhâm  =>  Bình Ngọ - Thìn  =>  Bình Khảm - Chấn  =>  Thiên y  (tốt) Thủy - Mộc => Tương sinh 8
1953 Sa Trung Kim - Trường Lưu Thủy   =>  Tương sinh Giáp - Quý  =>  Bình Ngọ - Tỵ  =>  Bình Khảm - Tốn  =>  Sinh khí  (tốt) Thủy - Mộc => Tương sinh 8
1954 Sa Trung Kim - Sa Trung Kim   =>  Bình Giáp - Giáp  =>  Bình Ngọ - Ngọ  =>  Tam hình Khảm - Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 2
1955 Sa Trung Kim - Sa Trung Kim   =>  Bình Giáp - Ất  =>  Bình Ngọ - Mùi  =>  Lục hợp Khảm - Càn  =>  Lục sát  (không tốt) Thủy - Kim => Tương sinh 6
1956 Sa Trung Kim - Sơn Hạ Hỏa   =>  Tương khắc Giáp - Bính  =>  Bình Ngọ - Thân  =>  Bình Khảm - Đoài  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thủy - Kim => Tương sinh 4
1957 Sa Trung Kim - Sơn Hạ Hỏa   =>  Tương khắc Giáp - Đinh  =>  Bình Ngọ - Dậu  =>  Bình Khảm - Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 2
1958 Sa Trung Kim - Bình Địa Mộc   =>  Tương khắc Giáp - Mậu  =>  Tương khắc Ngọ - Tuất  =>  Tam hợp Khảm - Ly  =>  Diên niên  (tốt) Thủy - Hỏa => Tương khắc 4
1959 Sa Trung Kim - Bình Địa Mộc   =>  Tương khắc Giáp - Kỷ  =>  Tương sinh Ngọ - Hợi  =>  Bình Khảm - Khảm  =>  Phục vị  (tốt) Thủy - Thủy => Bình 6
1960 Sa Trung Kim - Bích Thượng Thổ   =>  Tương sinh Giáp - Canh  =>  Tương khắc Ngọ - Tý  =>  Lục xung Khảm - Khôn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 2
1961 Sa Trung Kim - Bích Thượng Thổ   =>  Tương sinh Giáp - Tân  =>  Bình Ngọ - Sửu  =>  Lục hại Khảm - Chấn  =>  Thiên y  (tốt) Thủy - Mộc => Tương sinh 7
1962 Sa Trung Kim - Kim Bạch Kim   =>  Bình Giáp - Nhâm  =>  Bình Ngọ - Dần  =>  Tam hợp Khảm - Tốn  =>  Sinh khí  (tốt) Thủy - Mộc => Tương sinh 8
1963 Sa Trung Kim - Kim Bạch Kim   =>  Bình Giáp - Quý  =>  Bình Ngọ - Mão  =>  Lục phá Khảm - Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 2
1964 Sa Trung Kim - Phú Đăng Hỏa   =>  Tương khắc Giáp - Giáp  =>  Bình Ngọ - Thìn  =>  Bình Khảm - Càn  =>  Lục sát  (không tốt) Thủy - Kim => Tương sinh 4
1965 Sa Trung Kim - Phú Đăng Hỏa   =>  Tương khắc Giáp - Ất  =>  Bình Ngọ - Tỵ  =>  Bình Khảm - Đoài  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thủy - Kim => Tương sinh 4
1966 Sa Trung Kim - Thiên Hà Thủy   =>  Tương sinh Giáp - Bính  =>  Bình Ngọ - Ngọ  =>  Tam hình Khảm - Cấn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 3
1967 Sa Trung Kim - Thiên Hà Thủy   =>  Tương sinh Giáp - Đinh  =>  Bình Ngọ - Mùi  =>  Lục hợp Khảm - Ly  =>  Diên niên  (tốt) Thủy - Hỏa => Tương khắc 7
1968 Sa Trung Kim - Đại Dịch Thổ   =>  Tương sinh Giáp - Mậu  =>  Tương khắc Ngọ - Thân  =>  Bình Khảm - Khảm  =>  Phục vị  (tốt) Thủy - Thủy => Bình 6
1969 Sa Trung Kim - Đại Dịch Thổ   =>  Tương sinh Giáp - Kỷ  =>  Tương sinh Ngọ - Dậu  =>  Bình Khảm - Khôn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Thủy - Thổ => Tương khắc 5

Xem tuổi đẹp để kết hôn cho nam nữ sinh vào các năm khác: