Nam tuổi Giáp Thìn 1964 (64) nên kết hôn lấy vợ hợp với nữ tuổi nào

Nam tuổi Giáp Thìn 1964 (64) đang muốn tìm một người hợp tuổi và tìm hiểu tuổi mình có hợp với tuổi bạn trai hay không để xây dựng gia đình. Nhưng đang thắc mắc chưa biết nam tuổi Giáp Thìn 1964 (64) sẽ hợp lấy vợ với nữ tuổi gì, tuổi nào đẹp nhất để lấy làm vợ để có được một gia đình hạnh phúc, vợ chồng hòa thuận, làm ăn thuận lợi, con cái ngoan ngoãn học giỏi.

Qua bài viết này thì gia chủ sẽ biết nam tuổi Giáp Thìn 1964 (64) hợp nữ tuổi nào nhất để chọn làm vợ và các tuổi xung khắc với mình để xem xét. Ngoài ra khi đã xem được người kết hôn hợp tuổi bạn cần xem xét năm nào nên tổ chức lễ cưới, nên sinh con năm nào tốt với bố mẹ trên Tử Vi Khoa Học

Quy ước: Nếu Tốt một khía cạnh cộng 2 điểm, Bình được cộng 1 điểm và xấu sẽ không được cộng điểm.
(Chú ý: Chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ và ngược lại)
Điểm càng cao càng tốt

Hướng dẫn xem tuổi kết hôn cho nam và nữ

- Chọn năm sinh và giới tính gia chủ (âm lịch).
- Nhấn Xem tuổi kết hôn để biết tuổi bạn nên kết hôn với tuổi nào, không nên kết hôn với tuổi nào.

Thông tin nam tuổi Giáp Thìn 1964

Năm sinh của bạn Thông tin chung
1964 Năm : Giáp Thìn
Mệnh : Phú Đăng Hỏa
Cung : Ly
Thiên mệnh năm sinh: Hỏa

Nam tuổi Giáp Thìn 1964 (64) hợp với nữ tuổi gì, tuổi nào đẹp?

Những tuổi nữ (màu xanh) hợp với bạn:
Năm Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Thiên mệnh Điểm
1949 Phú Đăng Hỏa - Tích Lịch Hỏa   =>  Bình Giáp - Kỷ  =>  Tương sinh Thìn - Sửu  =>  Lục phá Ly - Ly  =>  Phục vị  (tốt) Hỏa - Hỏa => Bình 6
1950 Phú Đăng Hỏa - Tùng Bách Mộc   =>  Tương sinh Giáp - Canh  =>  Tương khắc Thìn - Dần  =>  Bình Ly - Khảm  =>  Diên niên  (tốt) Hỏa - Thủy => Tương khắc 5
1951 Phú Đăng Hỏa - Tùng Bách Mộc   =>  Tương sinh Giáp - Tân  =>  Bình Thìn - Mão  =>  Lục hại Ly - Khôn  =>  Lục sát  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 5
1952 Phú Đăng Hỏa - Trường Lưu Thủy   =>  Tương khắc Giáp - Nhâm  =>  Bình Thìn - Thìn  =>  Tam hình Ly - Chấn  =>  Sinh khí  (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 5
1953 Phú Đăng Hỏa - Trường Lưu Thủy   =>  Tương khắc Giáp - Quý  =>  Bình Thìn - Tỵ  =>  Bình Ly - Tốn  =>  Thiên y  (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 6
1954 Phú Đăng Hỏa - Sa Trung Kim   =>  Tương khắc Giáp - Giáp  =>  Bình Thìn - Ngọ  =>  Bình Ly - Cấn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 4
1955 Phú Đăng Hỏa - Sa Trung Kim   =>  Tương khắc Giáp - Ất  =>  Bình Thìn - Mùi  =>  Bình Ly - Càn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Hỏa - Kim => Tương khắc 2
1956 Phú Đăng Hỏa - Sơn Hạ Hỏa   =>  Bình Giáp - Bính  =>  Bình Thìn - Thân  =>  Tam hợp Ly - Đoài  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Hỏa - Kim => Tương khắc 4
1957 Phú Đăng Hỏa - Sơn Hạ Hỏa   =>  Bình Giáp - Đinh  =>  Bình Thìn - Dậu  =>  Lục hợp Ly - Cấn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 6
1958 Phú Đăng Hỏa - Bình Địa Mộc   =>  Tương sinh Giáp - Mậu  =>  Tương khắc Thìn - Tuất  =>  Lục xung Ly - Ly  =>  Phục vị  (tốt) Hỏa - Hỏa => Bình 5
1959 Phú Đăng Hỏa - Bình Địa Mộc   =>  Tương sinh Giáp - Kỷ  =>  Tương sinh Thìn - Hợi  =>  Bình Ly - Khảm  =>  Diên niên  (tốt) Hỏa - Thủy => Tương khắc 7
1960 Phú Đăng Hỏa - Bích Thượng Thổ   =>  Tương sinh Giáp - Canh  =>  Tương khắc Thìn - Tý  =>  Tam hợp Ly - Khôn  =>  Lục sát  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 6
1961 Phú Đăng Hỏa - Bích Thượng Thổ   =>  Tương sinh Giáp - Tân  =>  Bình Thìn - Sửu  =>  Lục phá Ly - Chấn  =>  Sinh khí  (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 7
1962 Phú Đăng Hỏa - Kim Bạch Kim   =>  Tương khắc Giáp - Nhâm  =>  Bình Thìn - Dần  =>  Bình Ly - Tốn  =>  Thiên y  (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 6
1963 Phú Đăng Hỏa - Kim Bạch Kim   =>  Tương khắc Giáp - Quý  =>  Bình Thìn - Mão  =>  Lục hại Ly - Cấn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 3
1964 Phú Đăng Hỏa - Phú Đăng Hỏa   =>  Bình Giáp - Giáp  =>  Bình Thìn - Thìn  =>  Tam hình Ly - Càn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Hỏa - Kim => Tương khắc 2
1965 Phú Đăng Hỏa - Phú Đăng Hỏa   =>  Bình Giáp - Ất  =>  Bình Thìn - Tỵ  =>  Bình Ly - Đoài  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Hỏa - Kim => Tương khắc 3
1966 Phú Đăng Hỏa - Thiên Hà Thủy   =>  Tương khắc Giáp - Bính  =>  Bình Thìn - Ngọ  =>  Bình Ly - Cấn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 4
1967 Phú Đăng Hỏa - Thiên Hà Thủy   =>  Tương khắc Giáp - Đinh  =>  Bình Thìn - Mùi  =>  Bình Ly - Ly  =>  Phục vị  (tốt) Hỏa - Hỏa => Bình 5
1968 Phú Đăng Hỏa - Đại Dịch Thổ   =>  Tương sinh Giáp - Mậu  =>  Tương khắc Thìn - Thân  =>  Tam hợp Ly - Khảm  =>  Diên niên  (tốt) Hỏa - Thủy => Tương khắc 6
1969 Phú Đăng Hỏa - Đại Dịch Thổ   =>  Tương sinh Giáp - Kỷ  =>  Tương sinh Thìn - Dậu  =>  Lục hợp Ly - Khôn  =>  Lục sát  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 8
1970 Phú Đăng Hỏa - Thoa Xuyến Kim   =>  Tương khắc Giáp - Canh  =>  Tương khắc Thìn - Tuất  =>  Lục xung Ly - Chấn  =>  Sinh khí  (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 4
1971 Phú Đăng Hỏa - Thoa Xuyến Kim   =>  Tương khắc Giáp - Tân  =>  Bình Thìn - Hợi  =>  Bình Ly - Tốn  =>  Thiên y  (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 6
1972 Phú Đăng Hỏa - Tang Đố Mộc   =>  Tương sinh Giáp - Nhâm  =>  Bình Thìn - Tý  =>  Tam hợp Ly - Cấn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 7
1973 Phú Đăng Hỏa - Tang Đố Mộc   =>  Tương sinh Giáp - Quý  =>  Bình Thìn - Sửu  =>  Lục phá Ly - Càn  =>  Tuyệt mệnh  (không tốt) Hỏa - Kim => Tương khắc 3
1974 Phú Đăng Hỏa - Đại Khê Thủy   =>  Tương khắc Giáp - Giáp  =>  Bình Thìn - Dần  =>  Bình Ly - Đoài  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Hỏa - Kim => Tương khắc 2
1975 Phú Đăng Hỏa - Đại Khê Thủy   =>  Tương khắc Giáp - Ất  =>  Bình Thìn - Mão  =>  Lục hại Ly - Cấn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 3
1976 Phú Đăng Hỏa - Sa Trung Thổ   =>  Tương sinh Giáp - Bính  =>  Bình Thìn - Thìn  =>  Tam hình Ly - Ly  =>  Phục vị  (tốt) Hỏa - Hỏa => Bình 6
1977 Phú Đăng Hỏa - Sa Trung Thổ   =>  Tương sinh Giáp - Đinh  =>  Bình Thìn - Tỵ  =>  Bình Ly - Khảm  =>  Diên niên  (tốt) Hỏa - Thủy => Tương khắc 6
1978 Phú Đăng Hỏa - Thiện Thượng Hỏa   =>  Bình Giáp - Mậu  =>  Tương khắc Thìn - Ngọ  =>  Bình Ly - Khôn  =>  Lục sát  (không tốt) Hỏa - Thổ => Tương sinh 4
1979 Phú Đăng Hỏa - Thiện Thượng Hỏa   =>  Bình Giáp - Kỷ  =>  Tương sinh Thìn - Mùi  =>  Bình Ly - Chấn  =>  Sinh khí  (tốt) Hỏa - Mộc => Tương sinh 8

Xem tuổi đẹp để kết hôn cho nam nữ sinh vào các năm khác: